Soạn bài THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT soạn văn 7 Tập 1 Trang 64 SGK Chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng câu hỏi có trong chương trình học của sách giáo khoa. Captoc.vn mời các bạn đón xem:
Câu 1 (trang 64): Giải thích nghĩa của từ Hán Việt được in đậm trong các câu sau:
a. Thông qua tình huống này, tác giả dân gian muốn khẳng định sự mẫn tiệp của trí tuệ dân gian, qua đó bày tỏ ước mơ về một xã hội mà mọi ràng buộc chặt chẽ của quan niệm phong kiến về các tầng lớp người trong xã hội đều được nới nỏng và cởi bỏ. (Theo Trần Thị An, Em bé thông minh – nhân vật kết tinh trí tuệ dân gian) b. Và ở đây, bằng kinh nghiệm về việc quan sát thiên nhiên và kinh nghiệm của việc thực hành các trò chơi dân gian ở làng quê, em bé nhanh chóng tìm ra đáp án. (Theo Trần Thị An, Em bé thông minh – nhân vật kết tinh trí tuệ dân gian) c. Bài ca dao “Trong đầm gì đẹp bằng sen” đạt đến độ hoàn mĩ hiếm có trong loại ca dao vịnh tả cảnh vật mang tính triết lí. (Theo Hoàng Tiến Tựu, Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao “Trong đầm gì đẹp bằng sen”) Trả lời: a. Trí tuệ (hoặc thông thái, sáng suốt, thông tuệ, sự khôn ngoan) là khả năng suy nghĩ và hành động sử dụng kiến thức, kinh nghiệm, sự hiểu biết, ý thức chung và cái nhìn sâu sắc. Quan niệm: Cách hiểu riêng của mình về một sự vật, một vấn đề b. Thiên nhiên là tất cả những gì ở bên ngoài con người, xung quanh con người, không do bàn tay của con người làm nên. Thực hành là những thao tác nhằm vận dụng các kĩ năng, kiến thức đã tiếp thu vào việc giải quyết những tình huống, những vấn đề cụ thể c. Hoàn mỹ: Đẹp đẽ hoàn toàn. Triết lý là hệ thống tư tưởng của con người nhằm nghiên cứu đời sống của con người và vũ trụ mà con người đang sống.Câu 2 (trang 64): Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và giải thích ý nghĩa của những từ đó:
STT | Yếu tố Hán Việt | Từ ghép Hán Việt |
1 | Quốc (nước) | Quốc gia, ... |
2 | Gia (nhà) | Gia đình, ... |
3 | Gia (tăng thêm) | Gia vị, ... |
4 | Biến (tai họa) | Tai biến, ... |
5 | Biến (thay đổi) | Biến hình, ... |
6 | Hội (họp lại) | Hội thao, ... |
7 | Hữu (có) | Hữu hình, ... |
8 | Hóa (thay đổi, biến thành) | Tha hóa,. . |
STT | Yếu tố Hán Việt | Từ ghép Hán Việt |
1 | Quốc (nước) | Quốc gia,đế quốc, quốc hiệu, quốc gia, cường quốc, quốc kì, quốc vượng, quốc tế… |
2 | Gia (nhà) | Gia đình, gia chủ, gia cố… |
3 | Gia (tăng thêm) | Gia vị ... |
4 | Biến (tai họa) | Tai biến, binh biến… |
5 | Biến (thay đổi) | Biến hình, hoạt biến… |
6 | Hội (họp lại) | Hội thao, hội đồng… |
7 | Hữu (có) | Hữu hình, hữu họa… |
8 | Hóa (thay đổi, biến thành) | Tha hóa, xã hội hóa… |