Soạn bài TỔNG KẾT PHẦN VĂN HỌC (TIẾP THEO) soạn văn 9 Tập 2 Trang 186 187 188 189 190 191 192 193 SGK
Câu 1 (trang 193 sgk ngữ văn 9 tập 2)
- Bộ phận văn học chữ Hán:| Tên tác phẩm | Tác giả | Thể loại |
|---|---|---|
| Con hổ có nghĩa | Vũ Trinh sưu tầm | |
| Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng | Hồ Nguyên Trừng | |
| Sông núi nước Nam | Lí Thường Kiệt | Thơ |
| Phò giá về kinh | Trần Quang Khải | Thơ |
| Thiên Trường vãn vọng | Trần Nhân Tông | Thơ |
| Côn Sơn ca | Nguyễn Trãi | Thơ |
| Chiếu dời đô | Lí Công Uẩn | Chiếu |
| Hịch tướng sĩ | Trần Quốc Tuấn | Hịch |
| Bình Ngô đại cáo | Nguyễn Trãi | Thơ |
| Bàn luận về phép học | Nguyễn Thiếp | Tấu |
| Chuyện người con gái Nam Xương | Nguyễn Trãi | Truyện |
| Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh | Lê Hữu Trác | Tùy bút |
| Hoàng Lê nhất thống chí | Ngô gia văn phái | Tiểu thuyết chương hồi |
| Tên tác phẩm | Tác giả | Thể loại |
|---|---|---|
| Sau phút chia li | Đoàn Thị Điểm | Thơ song thất lục bát |
| Bánh trôi nước | Hồ Xuân Hương | Thất ngôn tứ tuyệt |
| Qua đèo Ngang | Bà Huyện Thanh Quan | Thất ngôn bát cú |
| Bạn đến chơi nhà | Nguyễn Khuyến | Thất ngôn bát cú |
| Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác | Phan Bội Châu | Thất ngôn bát cú |
| Đập đá ở Côn Lôn | Phan Châu Trinh | Thơ thất ngôn bát cú |
| Muốn làm thằng Cuội | Tản Đà | Thơ thất ngôn bát cú |
| Hai chữ nước nhà | Trần Tuấn Khải | Song thất lục bát |
| Chị em Thúy Kiều | Nguyễn Du | Truyện thơ |
| Cảnh ngày xuân | Nguyễn Du | Truyện thơ |
| Kiều ở lầu Ngưng Bích | Nguyễn Du | Truyện thơ |
| Mã Giám Sinh mua Kiều | Nguyễn Du | Truyện thơ |
| Kiều báo ân báo oán | Nguyễn Du | Truyện thơ |
| Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga | Nguyễn Đình Chiểu | Truyện thơ |
| Lục Vân Tiên gặp nạn | Nguyễn Đình Chiểu | Truyện thơ |
Câu 2 (trang 194 sgk ngữ văn 9 tập 2)
Văn học dân gian và văn học viết:| Văn học dân gian | Văn học viết | |
|---|---|---|
| Lực lượng sáng tác | Sáng tác chung của tập thể | Sáng tác cá nhân, của tác giả riêng |
| Thời gian sáng tác | Khó xác định thời gian sáng tác | Có sự lưu truyền rõ ràng bằng văn tự |
| Hình thức lưu truyền | Hình thức lưu truyền bằng miệng, mãi về sau có sự ghi chép | Lưu truyền bằng văn tự |
| Dị bản | Thường có nhiều dị bản ở các vùng miền khác nhau | Chỉ có duy nhất một văn bản, không có dị bản |
| Thể loại | Cổ tích, thần thoại, truyền thuyết, ca dao, tục ngữ… | Thơ, truyện, tiểu thuyết, tùy bút, bút kí… |