Soạn bài THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT soạn văn 6 tập 2 Trang 30 31 SGK Kết nối tri thức. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng câu hỏi có trong chương trình học của sách giáo khoa. Captoc.vn mời các bạn đón xem:
* Nghĩa của từ ngữ
Câu 1 (trang 30 sgk ngữ văn 6 tập 2 mới)
Gia : nhàSTT | Yếu tố Hán Việt A | Nghĩa của yếu tố Hán Việt A | Từ Hán Việt (gia + A) | Nghĩa của từ Hán Việt (gia + A) |
1 | tiên | Trước, sớm nhất | gia tiên | Tổ tiên của gia đình; những người thuộc thế hệ đầu, qua đời đã lâu của gia đình. |
2 | truyền | Trao, chuyển giao | gia truyền | Được chuyển giao, được truyền lại qua các thế hệ trong gia đình. |
3 | cảnh | Hiện trạng nhìn thấy, tình cảnh | gia cảnh | Hoàn cảnh của gia đình. |
4 | sản | Của cải | gia sản | Của cải, tài sản của gia đình. |
5 | súc | Các loại thú nuôi như trâu, bò, dê, chó,… | gia súc | Các loại thú nuôi như trâu, bò, dê, chó,… trong gia đình. |
Đoạn trích | Từ ngữ | Nghĩa của từ ngữ |
a. Thạch Sanh đã xả xác nó ra làm hai mảnh. Trăn tinh hiện nguyên hình là một con trăn khổng lồ và để lại bên mình một bộ cung tên bằng vàng. | hiện nguyên hình | Trở về hình dạng vốn có |
b. Hồn trăn tinh và đại bàng lang thang, một hôm gặp nhau bàn cách báo thù Thạch Sanh. Chúng vào kho của nhà vua ăn trộm của cải mang tới quẳng ở gốc đa đề vu vạ cho Thạch Sanh. Thạch Sanh bị bắt hạ ngục. | vu vạ | Đổ tội cho người khác (tội mà người đó không làm) |
c. Mọi người bấy giờ mới hiểu ra tất cả sự thật. Vua sai bắt giam hai mẹ con Lý Thông lại giao cho Thạch Sanh xét xử. Chàng rộng lượng tha thứ cho chúng về quê làm ăn. | rộng lượng | Tấm lòng rộng rãi, dễ tha thứ, cảm thông với những sai lầm, tội lỗi,… của người khác. |
d. Thạch Sanh xin nhà vua đừng động binh. Chàng một mình cầm cây đàn ra trước quân giặc. Tiếng đàn của chàng vừa cất lên thì quân sĩ của mười tám nước bủn rủn tay chân, không còn nghĩ gì được tới chuyện đánh nhau nữa. | bủn rủn | Không thể cử động được do gân cốt như rã rời ra. |
Câu 3 (trang 31 sgk ngữ văn 6 tập 2 mới)
STT | Từ ngữ | Ý nghĩa |
a | Khỏe như voi | Rất khỏe, khỏe khác thường. |
Lân la | Từ từ đến gần, tiếp cận ai đó. | |
Gạ | Chào mời, dụ dỗ làm việc gì đó. | |
b | Hí hửng | Vui mừng thái quá. |
c | Khôi ngô tuấn tú | Diện mạo đẹp đẽ, sáng láng. |
d | Bất hạnh | Không may, gặp phải những rủi ro khiến phải đau khổ. |
Buồn rười rượi | Rất buồn, buồn lặng lẽ. |
Soạn bài THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT soạn văn 6 tập 2 Trang 30 31 SGK Kết nối tri thức