Lời giải LUYỆN TẬP CHUNG soạn Toán 6 Trang 21 Kết nối tri thức với cuộc sống

Mã ID: 2716

Mua sách tại những trang thương mại điện tử uy tín

Cùng Captoc.vn tìm hiểu tài liệu Lời giải LUYỆN TẬP CHUNG soạn Toán 6 Trang 21 Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài 1.31 trang 21 Toán lớp 6 Tập 1:

 Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 7. a) Viết tập hợp A bằng hai cách: Liệt kê phần tử và nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử. b) Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 10, những số nào không phải là phần tử của tập hợp A? Lời giải: a) A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 7 tức là A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 7, đó là các số: 4; 5; 6; 7. Ta viết tập hợp A bằng hai cách: +) Liệt kê các phần tử: A = {4; 5; 6; 7} +) +) Nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử: A = {n ∈ ℕ | 3 < n ≤ 7} b) Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 10, những số không phải là phần tử của tập hợp A là các số nhỏ hơn hoặc bằng 3 và lớn hơn 7 và các số đó là: 0; 1; 2; 3; 8; 9. Gọi B là tập hợp các số thỏa mãn yêu cầu câu b). Vậy ta viết tập hợp B là: B = {0; 1; 2; 3; 8; 9}.

Bài 1.32 trang 21 Toán lớp 6 Tập 1:

a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số. b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số chẵn d) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số lẻ Lời giải: a) Một số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số thì các chữ số của số đó phải đạt giá trị nhỏ nhất có thể Vì chữ số đầu tiên phải khác 0 nên nên để số nhỏ nhất thì chữ số đầu tiên phải là 1 Ba chữ số tiếp theo nhỏ nhất là số 0 Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số: 1000 b) Một số có bốn chữ số khác nhau là số nhỏ nhất thì: Chữ số đầu tiên của nó phải là số nhỏ nhất khác 0 tức là số 1 Chữ số kế tiếp phải là số nhỏ nhất khác 1 tức là số 0 Chữ số kế tiếp phải là số nhỏ nhất khác 0 và 1 tức là số 2 Chữ số hàng đơn vị phải nhỏ nhất khác 0,1,2 tức là số 3 Vây số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau: 1023 c) Một số có bốn chữ số khác nhau và đều là số chẵn là số nhỏ nhất thì: Chữ số chẵn đầu tiên của nó phải là số nhỏ nhất khác 0 là số 2 Chữ số chẵn kế tiếp phải là số nhỏ nhất khác 2 tức là số 0 Chữ số chẵn kế tiếp phải là số nhỏ nhất khác 0 và 2 tức là số 4 Chữ số chẵn hàng đơn vị phải nhỏ nhất khác 0,2,4 tức là số 6 Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số chẵn: 2046 d) Một số có bốn chữ số khác nhau và đều là số lẻ là số nhỏ nhất thì: Chữ số lẻ đầu tiên của nó phải là số nhỏ nhất khác 0 là số 1 Chữ số lẻ kế tiếp phải là số nhỏ nhất khác 1 tức là số 3 Chữ số lẻ kế tiếp phải là số nhỏ nhất khác 1 và 3 tức là số 5 Chữ số lẻ hàng đơn vị phải nhỏ nhất khác 1,3,5 tức là số 7 Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số lẻ: 1357

Bài 1.33 trang 21 Toán lớp 6 Tập 1: 

Ta đã biết: Giá trị của mỗi chữ số của một số tự nhiên trong hệ thập phân phụ thuộc vào vị trí của nó. Chẳng hạn, chữ số 2 có giá trị bằng 2 nếu nó nằm ở hàng đơn vị, có giá trị bằng 20 nếu nó nằm ở hàng chục,... Tuy nhiên có một chữ số mà giá trị của nó không thay đổi dù nó nằm ở bất kì vị trí nào, đó là chữ số nào? Lời giải: Chữ số mà giá trị của nó không thay đổi dù nó nằm ở bất kì vị trí nào, đó là chữ số 0. Vì 0 nhân với bất kì số nào cũng bằng 0.

Bài 1.34 trang 21 Toán lớp 6 Tập 1: 

Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 50kg, mỗi bao ngô nặng 60kg. Hỏi xe ô tô chở tất cả bao nhiêu kilôgam gạo và ngô? Lời giải: Số kilôgam gạo xe ô tô chở là: 50 . 30 = 1 500 (kg) Số kilôgam ngô xe ô tô chở là: 60 . 40 = 2 400 (kg) Vậy xe ô tô chở tất cả số kilôgam gạo và ngô là: 1 500 + 2 400 = 3 900 (kg) Vậy xe ô tô chở tất cả 3 900 kg gạo và ngô.

Bài 1.35 trang 21 Toán lớp 6 Tập 1:

 Trong tháng 7 nhà ông Khánh dùng hết 115 số điện. Hỏi ông Khánh phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau: Giá tiền cho 50 số đầu tiên là 1 678 đồng/số Giá tiền cho 50 số tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là 1 734 đồng/số Giá tiền cho 100 số tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là 2 014 đồng/số. Lời giải: Số tiền phải trả cho 50 số điện đầu tiên là: 1 678. 50 = 83 900 (đồng) Số tiền phải trả từ số 51 đến số 100 là: 1 734. 50 = 86 700 (đồng) Số điện ông dùng từ số 101 đến 115 số là: (115 – 101) : 1 + 1 = 15 (số) Số tiền phải trả từ số 101 đến 115 là: 2 014. 15 = 30 210 (đồng) Vậy ông Khánh phải trả số tiền: 83 900 + 86 700 + 30 210 = 200 810 (đồng). Lời giải LUYỆN TẬP CHUNG soạn Toán 6 Trang 21 Kết nối tri thức với cuộc sống

Đừng Đọc!!!

Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên CAPTOC.vn bằng cách gửi về:

Email: hotro@captoc.vn

Bình luận

Tài liệu liên quan

Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Các chủ đề ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán

Các chủ đề ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán

429 View

Đề KSCL Toán vào lớp 10 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Như Thanh – Thanh Hoá
Đề thi thử Toán vào 10 lần 1 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Hải Hậu – Nam Định
Đề kiểm tra Toán 9 đầu năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Kim Sơn – Ninh Bình
Đề học sinh giỏi Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Kim Thành – Hải Dương
Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội
Đề kiểm tra Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Kim Giang – Hà Nội
Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Trưng Vương – Hà Nội
Đề khảo sát lần 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường Trần Quốc Toản – Bắc Ninh
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hà Nội
Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chung) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hà Nam

Tài liệu được xem nhiều nhất

Tuyển Chọn 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Có Đáp Án Và Lời Giải
Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 10 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thái Nguyên
Đề thi thử tốt nghiệp 2024 môn Văn có đáp án (Đề 54)

Đề thi thử tốt nghiệp 2024 môn Văn có đáp án (Đề 54)

517 View

Trọng tâm kiến thức ôn thi THPT Quốc gia 2023 môn Sinh Học mới nhất
Đề thi thử TN THPT năm học 2023-2024 môn Vật Lí - Đề 10

Đề thi thử TN THPT năm học 2023-2024 môn Vật Lí - Đề 10

357 View

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2024 có đáp án - Đề 5
Đề học kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội
Đề cương ôn thi Địa 12 giữa HK1 năm 2023-2024 trắc nghiệm
Chuyên đề trắc nghiệm nguyên hàm của hàm lượng giác

Chuyên đề trắc nghiệm nguyên hàm của hàm lượng giác

459 View

Bài giảng quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 CTST

Bài giảng quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11 CTST

608 View

Bài tập trắc nghiệm kim loại kiềm - kim loại kiềm thổ - nhôm
Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Kon Tum