Đề cương ôn tập học kỳ 2 Địa 12 theo từng mức độ năm 2023-2024
304 View
Mã ID: 6164
Đề cương ôn tập học kỳ 2 Địa 12 theo từng mức độ năm 2023-2024. Captoc.vn giới thiệu quý thầy cô và các bạn tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ 2 Địa 12 theo từng mức độ năm 2023-2024. Tài liệu gồm 08 trang, thầy cô và các bạn xem và tải về ở bên dưới.
Mua sách tại những trang thương mại điện tử uy tín
Đề cương ôn tập học kỳ 2 Địa 12 theo từng mức độ năm 2023-2024. Captoc.vn giới thiệu quý thầy cô và các bạn tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ 2 Địa 12 theo từng mức độ năm 2023-2024. Tài liệu gồm 08 trang, thầy cô và các bạn xem và tải về ở bên dưới.
I. TRẮC NGHIỆM:
A. ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM
NHẬN BIẾT :
Câu 1.1. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư ở vùng đồng bằng nước ta?
A. Tỉ suất sinh cao hơn miền núi. B. Có rất nhiều dân tộc ít người.
C. Mật độ dân số nhỏ hơn miền núi. D. Chiếm phần lớn số dân cả nước.
Câu 1.2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. B. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp.
C. Có tác phong công nghiệp cao. D. Chất lượng ngày càng nâng lên.
Câu 1.3.Quá trình đô thị hóa của nước ta có đặc điểm nổi bật nào sau đây?
A. Tỉ lệ dân đô thị tăng rất nhanh. B. Đô thị phân bố đều giữa các vùng.
C. Diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp. D. Nhiều đô thị lớn và hiện đại được hình thành.
THÔNG HIỂU:
Câu 2.1. Mức gia tăng dân số của nước ta có xu hướng giảm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tuyên truyền, giáo dục dân số.
B. Dân số có xu hướng già hóa.
C. Kết quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D. Ảnh hưởng của việc nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 2.2. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ?
A. Việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn.
B. Thanh niên nông thôn đã ra thành thị tìm việc làm.
C. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. Việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
Câu 2.3. Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là?
A. Công nghiệp hoá phát triển mạnh. B. Quá trình đô thị hoá giả tạo, tự phát.
C. Mức sống của người dân cao. D. Kinh tế phát triển nhanh.
B. CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP - CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ.
NHẬN BIẾT :
Câu 3.1. Công cuộc Đổi mới ở nước ta được thực hiện đầu tiên trong lĩnh vực :
A. Chính trị. B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ.
Câu 3.2. Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là
A. kinh tế nhà nước. C. kinh tế cá thể. B. kinh tế tập thể. D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 3.3. Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I là
A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
B. các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.
C. ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản.
D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp.
Đừng Đọc!!!
Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên CAPTOC.vn bằng cách gửi về:
Email: hotro@captoc.vn