Đề thi thử GDCD 2023 trường THPT Hồng Lĩnh lần 1
251 View
Mã ID: 3247
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 (LẦN 3) Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mua sách tại những trang thương mại điện tử uy tín
Họ tên thí sinh:…………………………………………….
Số báo danh: ………………………………………………
Câu 81: Công dân sử dụng pháp luật khi từ chối
A. khai báo dịch tễ B. đăng kiểm xe cơ giới.
C. nộp thuế khi kinh doanh. D. đăng ký hiến tạng.
Câu 82: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả thị trường giảm xuống thì các doang nghiệp
thường có xu hướng
A. tăng giá trị cá biệt của hàng hóa B. tăng khối lượng cung hàng hóa
C. mở rộng quy mô sản xuất D. thu hẹp quy mô sản xuất.
Câu 83: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình được hiểu là quan hệ giữa vợ, chồng phải dựa trên nguyên
tắc dân chủ và không được
A. chuyển quyền thừa kế. B. phân biệt đối xử.
C. đấu tranh phê bình. D. tư vấn tâm lí.
Câu 84: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc ở nước ta là các dân tộc
phải được đảm bảo quyền
A. và nghĩa vụ. B. bình đẳng. C. phát triển. D. tự do.
Câu 85: Phát hiện một cơ sở kinh doanh cung cấp thực phẩm không đảm bảo an toàn vệ sinh, T đã báo với
cơ quan chức năng để kiểm tra và kịp thời ngăn chặn. T đã thực hiện hình thức
A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 86: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi lượng cầu có xu hướng tăng lên sẽ làm cho lượng cung
có xu hướng như thế nào?
A. Lượng cung giữ nguyên B. Lượng cung cân bằng.
C. Lượng cung tăng. D. Lượng cung giảm.
Câu 87: Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hóa phải phù hợp
với
A. tổng thời gian lao động tập thể. B. tổng thời gian lao động xã hội.
C. tổng thời gian lao động cá nhân. D. tổng thời gian lao động cộng đồng.
Câu 88: Theo quy định của pháp luật, công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình để tìm kiếm
việc làm là thể hiện bình đẳng
A. về tuân thủ quy trình lao động. B. trong thực hiện quyền lao động.
C. khi giao kết hợp đồng lao động. D. giữa nội bộ người lao động với nhau,
Câu 89: Khi tham gia vào các quan hệ xã hội, công dân đều xử sự phù hợp với quy định của pháp luật là
nội dung cuả khái niệm nào dưới đây?
A. Giáo dục pháp luật. B. Thực hiện Pháp luật.
C. Ban hành pháp luật. D. Phổ biến pháp luật.
Câu 90: Mọi công dân khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tự do lựa chọn loại hình
doanh nghiệp phù hợp là nội dung quyền bình đẳng trong
A. tuyển dụng lao động. B. tìm kiếm việc làm.
C. lĩnh vực kinh doanh. D. đào tạo nhân lực
Câu 91: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh không xuất phát từ
A. điều kiện sản xuất khác nhau B. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu.
C. nền kinh tế tự nhiên. D. lợi ích kinh tế đối lập.
Câu 92: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và phải chịu
trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật là
A. bình đẳng về quyền con người. B. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. D. bình đẳng trước pháp luật.
Mã đề thi: 001
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 93: Giám đốc một công ty xây dựng tư nhân là anh H bị tòa án tuyên phạt tù về tội vi phạm quy định an
toàn lao động dẫn đến xảy ra tai nạn khiến hai công nhân bị tử vong. Anh H đã phải chịu trách nhiệm pháp lí
nào sau đây?
A. Hình sự và dân sự. B. Hình sự và kỉ luật.
C. Dân sự và kỉ luật. D. Hành chính và dân sự.
Câu 94: Đặc trưng nào làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật, vì bất kỳ ai ở điều kiện, hoàn
cảnh nhất định cũng phải xử sự theo khuôn mẫu được pháp luật qui định?
A. tính cưỡng chế B. tính quyền lực bắt buộc chung
C. tính xác định chặt chẽ về hình thức D. tính quy phạm phổ biến
Câu 95: Công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi bắt người đang thực hiện hành
vi nào sau đây?
A. Theo dõi nghi phạm. B. Điều tra vụ án.
C. Cướp giật tài sản. D. Thu thập vật chứng.
Câu 96: Cùng với tiếng phổ thông, các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình là thể hiện sự
bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. giáo dục B. tôn giáo. C. tín ngưỡng. D. văn hóa
Câu 97: Đến hạn nộp tiền điện mà X vẫn không nộp. Vậy X không thực hiện hình thức thực hiện pháp luật
nào?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật D. Thi hành pháp luật.
Câu 98: Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri không vi phạm nguyên tắc bầu cử
khi
A. đồng loạt sao chép phiếu bầu. B. độc lập lựa chọn ứng cử viên.
C. ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử. D. công khai nội dung đã viết vào phiếu bầu.
Câu 99: Văn bản đòi hỏi diễn đạt phải chính xác, một nghĩa để công dân hiểu và thực hiện đúng pháp luật
là phản ảnh đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội B. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
Câu 100: Trường hợp người có năng lực trách nhiệm pháp lý, có hành vi trái pháp luật, có lỗi khi đã xâm
phạm đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ đó là hành vi
A. bổ trợ pháp luật. B. điều tiết pháp luật.
C. vi phạm pháp luật D. thẩm tra pháp luật.
Câu 101: Công dân bị xử phạt hành chính do không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông là
biểu hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
Câu 102: Chị A không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường, bị cảnh sát giao thông lập biên bản xử
phạt 300.000đ. Hỏi trong trường hợp này cảnh sát giao thông đã?
A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 103: Bình đẳng giữa các dân tộc là cơ sở của đoàn kết giữa các dân tộc và đại đoàn kết toàn dân tộc.
Điều này nói lên điều gì của bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Điều kiện. B. Bài học C. Nội dung. D. Ý nghĩ
Đừng Đọc!!!
Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên CAPTOC.vn bằng cách gửi về:
Email: hotro@captoc.vn