Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh - Chuyên đề 9 danh động từ và động từ nguyên mẫu
642 View
Mã ID: 5100
Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh - Chuyên đề 9 danh động từ và động từ nguyên mẫu. Captoc.vn giới thiệu quý thầy cô và các bạn tài liệu Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh - Chuyên đề 9 danh động từ và động từ nguyên mẫu. Tài liệu gồm 19 trang, được trình bày thành 5 phần: Danh động từ (Gerund); Động từ nguyên mẫu có TO (TO INFINITIVE VERB); Động từ nguyên mẫu không to (BARE INFINITIVE VERB);Danh động từ, động từ nguyên mẫu có to hay động từ nguyên mẫu không to (GERUND, TO INFINITIVE, OR BARE INFINITIVE); Bài tập áp dụng; Đáp án.
Mua sách tại những trang thương mại điện tử uy tín
Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh - Chuyên đề 9 danh động từ và động từ nguyên mẫu. Captoc.vn giới thiệu quý thầy cô và các bạn tài liệu Chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh - Chuyên đề 9 danh động từ và động từ nguyên mẫu. Tài liệu gồm 19 trang, được trình bày thành 5 phần: Danh động từ (Gerund); Động từ nguyên mẫu có TO (TO INFINITIVE VERB); Động từ nguyên mẫu không to (BARE INFINITIVE VERB);Danh động từ, động từ nguyên mẫu có to hay động từ nguyên mẫu không to (GERUND, TO INFINITIVE, OR BARE INFINITIVE); Bài tập áp dụng; Đáp án.
I. Danh động từ (Gerund)
Danh động từ là những từ có cấu trúc như một động từ, nhưng lại có chức năng làm danh từ. Danh động từ là những động từ thêm "ing" để biến thành danh từ.
Danh động từ có thể làm:
1. Làm chủ ngữ
(Nếu danh động từ làm chủ ngữ của câu thì động từ luôn chia theo ngôi thứ ba số ít.) Ví dụ:
Walking in the rain gives me a pleasure.
(Đi bộ dưới mưa cho tôi cảm giác dễ chịu.)
2. Làm tân ngữ
a. Danh động từ làm tân ngữ trực tiếp sau các động từ như
admit (thú nhận), appreciate (cảm kích), avoid (tránh), delay (hoãn lại), deny (phủ nhận), hate/ detest (ghét), enjoy (thích), imagine (tưởng tượng), involve (có liên quan), keep (giữ), mention (đề cập), mind (phiền), miss (bỏ lỡ), postpone (hoãn lại), practice (thực hành), recall (nhớ lại), resent (không hài lòng), resist (phản đối), risk (liều lĩnh), suggest (đề nghị), finish (hoàn thành), consider (xem xét, cân nhắc)....
Ví dụ:
Would you mind turning the radio down? (Phiền bạn vặn nhỏ đài được không?)
b. Danh động từ làm tân ngữ của giới từ
+ Adjective + preposition + gerund
+ Noun + preposition + gerund
+ Verb + preposition + gerund Ví dụ:
Mary is crazy about playing tennis. (Mary rất thích chơi tennis.) There’s no interest in writing letters. (Viết thư chẳng có gì thú vị cả.) Sue dreams of being a pop star. (Sue mơ trở thành ngôi sao nhạc Pop.)
Đừng Đọc!!!
Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên CAPTOC.vn bằng cách gửi về:
Email: hotro@captoc.vn