Bài 3: Nhị thức Niu-tơn

105 View


Lý thuyết Nhị thức Niu-tơn
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Công thức nhị thức Niu-tơn (a + b)n = Cn0an + Cn1an - 1b + … + Cnkan - kbk + … + Cnn-1abn-1 + Cnnbn (1) 2. Hệ quả - Với a = b = 1, ta có: 2n = Cn0 + Cn1 + … + Cnn. - Với a = 1; b = –1, ta có: 0 = Cn0 – Cn1 + … + (–1)kCnk + … + (–1)Cnn. 3. Chú ý: Trong biểu thức ở vế phải của công thức (1): -Số các hạng tử là n + 1; - Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (quy ước a0 = b0 = 1); - Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.Trả lời câu hỏi trang 55:
Khai triển biểu thức (a + b)4 thành tổng các đơn thức. Lời giải: (a + b)4 = (a + b)3(a + b) = (a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 )(a + b) = a4 + 3a3b + 3a2b2 + ab3 + a3b + 3a2b2 + 3ab3 + b4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4Trả lời câu hỏi trang 57:
Dùng tam giác Pa-xcan, chứng tỏ rằng: a) 1 + 2 + 3 + 4 = C25; b) 1 + 2 + … + 7 = C28. Lời giải: a) Dựa vào tam giác Pa-xcan:C14 = 4; C24 = 6 C25 = C14 + C24 = 4 + 6 = 10 Mà: 1 + 2 + 3 + 4 = 10 ⇒ 1 + 2 + 3 + 4 = C25 b)Dựa vào tam giác Pa-xcan:C17 = 7; C27 = 21 C28 = C17 + C27 = 7 + 21 = 28 1 + 2 +⋯+ 7 = ((1 + 7).7)/2 = 28 ⇒ 1 + 2 +⋯+ 7 = C28Bài 1 (trang 57 SGK Đại số 11):
Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu – tơn:




+ Khai triển nhị thức Niu-tơn:

Bài 2 (trang 58 SGK Đại số 11):
Tìm hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức :




Bài 3 (trang 58 SGK Đại số 11):
Biết hệ số của x2 trong khai triển của (1 – 3x)n là 90. Tìm n. Lời giải: + Số hạng tổng quát của khai triển (1 – 3x)n là:
Bài 4 (trang 58 SGK Đại số 11):
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của



Với các bài toán liên quan đến hệ số của xm trong khai triển một biểu thức ta thường làm như sau:
+ Tìm số hạng tổng quát trong khai triển.
+ Tìm k tương ứng với xm
+ Tìm hệ số của xm tương ứng với k vừa tìm được.
Đặt S là tổng các hệ số của đa thức khai triển.
Ta có:
Vậy tổng các hệ số của đa thức khai triển bằng -1.
Kiến thức áp dụng
là một số nguyên
Lời giải:
a) Ta có; 1110 = (10+1)10 ( khai triển nhị thức Niu- tơn )
Do đó, 1110 -1 chia hết cho 100
b) Ta có: 10110 = (100+1)10 ( khai triển nhị thức Niu- tơn )
Do đó, 10110 -1 chia hết cho 10000
Kiến thức áp dụng
Bài 5 (trang 58 SGK Đại số 11):
Tìm khai triển biểu thức (3x – 4)17 thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận được. Lời giải:

+ Khai triển nhị thức Niu-tơn:

Bài 6 (trang 58 SGK Đại số 11):
Chứng minh rằng: a) 1110 – 1 chia hết cho 100 b) 101100 – 1 chia hết cho 10.000 c)







+ Khai triển nhị thức Niu-tơn:

Các bài viết liên quan
Các bài viết được xem nhiều nhất
5 tác phẩm trọng tâm ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn Ngữ Văn khả năng...
25951 View
Đáp án CHÍNH THỨC đề thi tốt nghiệp THPT 2023 từ Bộ GD&ĐT (Tất cả...
992 View
Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lí và gợi ý giải...
945 View
Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Giáo dục công dân và gợi...
930 View
Theo dõi Captoc trên
