Trắc nghiệm nhận dạng Biểu đồ Địa Lí 12 có đáp án
582 View
Mã ID: 6365
Trắc nghiệm nhận dạng Biểu đồ Địa Lí 12 có đáp án. Captoc.vn giới thiệu quý thầy cô và các bạn tài liệu Trắc nghiệm nhận dạng Biểu đồ Địa Lí 12 có đáp án. Tài liệu gồm 06 trang, thầy cô và các bạn xem và tải về ở bên dưới.
Mua sách tại những trang thương mại điện tử uy tín
Trắc nghiệm nhận dạng Biểu đồ Địa Lí 12 có đáp án. Captoc.vn giới thiệu quý thầy cô và các bạn tài liệu Trắc nghiệm nhận dạng Biểu đồ Địa Lí 12 có đáp án. Tài liệu gồm 06 trang, thầy cô và các bạn xem và tải về ở bên dưới.
Câu 1: Cho bảng số liệu về dân số Việt Nam giai đoạn 1921 – 2006 ( đơn vị: triệu người)
Năm |
1921 |
1931 |
1941 |
1951 |
1955 |
1965 |
1975 |
1979 |
1989 |
1999 |
2005 |
2006 |
Số dân |
15.6 |
17.7 |
20.9 |
23.1 |
25.1 |
35 |
47.6 |
52.5 |
64.4 |
76.6 |
83.1 |
84 |
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn 1921 đến 2006.
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 2: Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005
( đơn vị: nghìn ha)
Năm |
1975 |
1980 |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Diện tích |
172.8 |
256 |
470 |
657.3 |
902.3 |
1451.3 |
1633.6 |
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 3: Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu thô qua một số năm ( đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
1986 |
1988 |
1990 |
1992 |
1995 |
1998 |
2000 |
2002 |
2005 |
Sản lượng |
40 |
688 |
2700 |
5500 |
7700 |
12500 |
16291 |
16863 |
18519 |
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 4: Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Năm |
1975 |
1980 |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Cây CN hàng năm |
210.1 |
371.7 |
600.7 |
542 |
716.7 |
778.1 |
861.5 |
Cây CN lâu năm |
172.8 |
256 |
470 |
657.3 |
902.3 |
1451.3 |
1633.6 |
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 5: Cho bảng số liệu: Năng suất lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Sông Cửu Long. (tạ/ha)
Năm |
Cả nước |
Đồng bằng sông Hồng |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
1995 |
36.9 |
44.4 |
40.2 |
2000 |
42.4 |
55.2 |
42.3 |
2005 |
48.9 |
54.3 |
50.4 |
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL qua các năm.
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 6: Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Sông Cửu Long. (nghìn ha)
Năm |
Cả nước |
Đồng bằng sông Hồng |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
1995 |
6766 |
1193 |
3193 |
2000 |
7666 |
1213 |
3946 |
2005 |
7329 |
1139 |
3826 |
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích lúa gieo trồng cả năm của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL qua các năm.
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 7: sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long ( đơn vị: triệu tấn)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
Cả nước |
1.58 |
2.25 |
3.47 |
Đồng bằng Sông Cửu Long |
0.82 |
1.17 |
1.85 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước, Đồng bằng SCL qua các năm.
A. Cột chồng. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 8: Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm ( đơn vị: triệu ha)
Năm |
1943 |
1976 |
1983 |
1995 |
1999 |
2003 |
2005 |
Tổng diện tích rừng |
14.3 |
11.1 |
7.2 |
9.3 |
10.9 |
12.1 |
12.7 |
Rừng tự nhiên |
14.3 |
11.0 |
6.8 |
8.3 |
9.4 |
10.0 |
10.2 |
Rừng trồng |
0 |
0.1 |
0.4 |
1.0 |
1.5 |
2.1 |
2.5 |
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm
A. Cột chồng. B. Tròn. C. Miền. D. Đường
Đừng Đọc!!!
Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên CAPTOC.vn bằng cách gửi về:
Email: hotro@captoc.vn
Bình luận
Tài liệu liên quan
Chuyên đề Este-Lipit Hóa 12
319 View