Lý thuyết tiếng anh lớp 12. Captoc.vn giới thiệu quý thầy cô và các bạn tài liệu Lý thuyết tiếng anh lớp 12. Tài liệu gồm 13 trang, thầy cô và các bạn xem và tải về ở bên dưới.
TOPIC 1 - HOME LIFE – GIA ĐÌNH
I. VOCABULARY
biologist (n): nhà sinh vật học [bai'ɔlədʒist] caring (a): chu đáo
join hands (v): cùng nhau, chung sức leftover: thức ăn thừa
secure (a): an toàn willing (to do some thing ): sẵn sàng làm gì đó
supportive (of) (adj): ủng hộ close-knit (a): quan hệ khăng khít
shift (n): ca, kíp [∫ift] household chore (n): việc trong gia đình, việc nhà
II. GRAMMAR: Tenses Review
1. The present tenses: Các thì hiện tại
1.1. The simple present tense: Thì hiện tại thường
( + ) S - V
( - ) S - don’t/ doesn’t - V
( ? ) Do/ Does - S - V?
1.2. The present progressive tense: Thì hiện tại tiếp diễn
( + ) S - am/ are/ is - V-ING
( - ) S - am/ are/ is - not - V-ING
( ? ) Am/ Are/ Is - S - V-ING?
1.3. The present perfect tense: Thì hiện tại hoàn thành
( + ) S - have/ has - P.P
( - ) S - haven’t/ hasn’t - P.P
( ? ) Have/ Has - S - P.P?
1.4. The present perfect progressive tense: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
( + ) S - have/ has - been - V-ing
( - ) S - haven’t/ hasn’t - been - V-ing
( ? ) Have/ Has - S - been - V-ing?
2. The past tenses: các thì quá khứ
2.1. The simple past tense: Thì quá khứ thường
( +) S – p.V
( - ) S - didn’t - V
( ? ) Did - S - V?
2.2. The past progressive tense: Thì quá khứ tiếp diễn
( + ) S - was/ were - V-ING
( - ) S - was/ were - not - V-ING
( ? ) Was/ Were - S - V-ING?
Đừng Đọc!!!
Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên CAPTOC.vn bằng cách gửi về:
Email: hotro@captoc.vn