BÀI 11: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
55 View
ĐỊA LÝ KINH TẾ
BÀI 11: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
I. KIẾN THỨC NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU
Khái niệm: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là một quá trình mang tính khái quát luôn diễn ra ở mọi nền kinh tế đó là quá trình cơ cấu lại nền kinh tế hay tái cấu trúc nền kinh tế. Quá trình này thể hiện ở cả ba mặt chuyển dịch cơ cấu theo ngành, theo lãnh thổ, theo thành phần kinh tế. Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững không chỉ đòi hỏi nhịp độ phát triển cao mà quan trọng hơn là phải có cơ cấu hợp lý giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ.-
Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
a. Xu hướng chuyển dịch chung
Cơ cấu ngành có sự chuyển dịch theo hướng tiến bộ tăng tỷ trọng của vực II (công nghiệp và xây dựng) và khu vực III (dịch vụ), giảm tỷ trọng của khu vực I (nông – lâm – ngư nghiệp). Xu hướng chuyển dịch như trên là phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện nước ta hiện nay. Tuy nhiên, tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn mới.b. Trong nội bộ từng ngành
- Trong khu vực I: Giảm tỷ trọng của ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành ngư nghiệp (thủy sản). + Trong nông nghiệp: Giảm tỷ trọng của trồng trọ, tăng tỷ trọng của chăn nuôi * Trong trồng trọ: Giảm tỷ trọng cây lương thực, tăng tỷ trọng cây công nghiệp. * Trong chăn nuôi: Tốc độ tăng trưởng của chăn nuôi gia cầm có phần cao hơn so với chăn nuôi gia súc. Trong chăn nuôi gia súc tăng trưởng chủ yếu là đàn bò và đàn lợn. Đáng chú ý là các sản phẩm không qua giết mổ (trứng, sữa) chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu sản phẩm chăn nuôi điều này phản ánh một xu hướng mới trong chăn nuôi hiện đại của nước ta. + Trong ngư nghiệp: Có sự chuyển biến vượt bậc tốc độ tăng của ngành nuôi trồng thủy sản rất cao chính điều này đã khiến cho tỷ trọng của ngành ngư nghiệp trong cơ cấu khu vực nông – lâm – ngư nghiệp tăng mạnh. - Trong khu vực II: Có sự chuyển dịch phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư. + Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác. + Trong từng ngành công nghiệp, cơ cấu sản phẩm cũng chuyển đổi theo hướng tăng tỷ trọng sản phẩm cao cấp có chát lượng, cạnh tranh được về giá cả, giảm sản phẩm chất lượng thấp và trung bình không phù hợp với yêu cầu của thị trường. - Trong khu vực III: Đã có những bước tăng trưởng ở một số mặt, nhất là liên quan đến kết cấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô thị. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ… đã góp phần không nhỏ vào sự tăng trưởng kinh tế của đất nước.-
Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế
Bảng 11: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta qua các năm.
Đơn vị: %Thành phần kinh tế | 1995 | 2000 | 2005 | 2015 |
Kinh tế Nhà nước | 40,2 | 38,5 | 38,4 | 31,4 |
Kinh tế ngoài Nhà nước | 53,5 | 48,2 | 45,6 | 46,2 |
Trong đó: | ||||
- Kinh tế tập thể | 10,1 | 8,6 | 6,8 | 4,6 |
- Kinh tế tư nhân | 7,4 | 7,3 | 8,9 | 11,9 |
- Kinh tế cá thể | 36,0 | 32,3 | 29,9 | 29,7 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 6,3 | 13,3 | 16,0 | 22,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Qua bảng số liệu ta thấy, cơ cấu thành phần kinh tế đã có sự chuyển biến tích cực, phù hợp với đường lối phát triển kinh tế nhiều thành phần trong thời kỳ Đổi mới. - Khu vực kinh tế Nhà nước giảm tỷ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo. Các ngành kinh tế then chốt vấn do Nhà nước nắm quyền quản lý. - Tỷ trọng kinh tế tư nhân ngày càng tăng. - Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh đặc biệt từ khi nước ta gia nhập WTO.-
Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế
B. KIẾN THỨC VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO
Nội dung | Vận dụng |
Có ý nghĩa chủ đạo đối với sự phát triển nền kinh tế nước ta là sự chuyển dịch | cơ cấu kinh tế. |
Ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế | - Đảm bảo tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững. - Hội nhập kinh tế khu vực và thế giới. - Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa. |
1. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế |
|
Nguyên nhân chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành | quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. |
Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là | - Thúc đẩy nhanh tăng trưởng của nền kinh tế. - Nâng cao hiệu quả khai thác các nguồn lực. - Tạo cơ cấu ngành phong phú, đa dạng. |
Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm do | năng suất lao động còn thấp. |
Tỉ trọng của khu vực 1 giảm liên tục và đã trở thành ngành chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP điều này chứng tỏ | nước ta đang chuyển từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp. |
Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, tỉ trọng của ngành trồng trọt giảm dần do | giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi tăng nhanh hơn giá trị sản xuất của ngành trồng trọt. |
Giảm tỷ trọng cây lương thực tăng tỷ trọng cây công nghiệp nhằm mục đích | - Phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới. - Tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị. |
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến khu vực II (công nghiệp – xây dựng) ở nước ta có tốc độ tăng nhanh trong cơ cấu của nền kinh tế là | Đường lối chính sách của Nhà nước. |
2. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế. |
|
Nguyên nhân chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế | chính sách của Nhà nước (đổi mới, mở cửa để phù hợp với nền kinh tế thị trường). |
Ý nghĩa chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế | - Góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ - Thu hút, sử dụng có hiệu quả nguồn vốn đầu tư. |
Biểu hiện rõ nét nhất cho vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần kinh tế Nhà nước là | kinh tế Nhà nước nắm giữ hầu hết các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của đất nước. |
Thành phần kinh tế nhà nước đang giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta vì | kinh tế nước ta là kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa. |
3. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế. |
|
Nguyên nhân chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ | phát huy thế mạnh của từng vùng. |
Việc hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu | phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế. |
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế | chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng. |
III. CÂU HỎI BÀI TẬP
Câu 1: | Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở | ||||
A. | nhịp độ phát triển cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí. | ||||
B. | nhịp độ tăng trưởng cao. | ||||
C. | nhịp độ phát triển cao và liên tục trong nhiều năm. | ||||
D. | tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường. | ||||
Câu 2: | Có ý nghĩa chủ đạo đối với sự phát triển nền kinh tế nước ta là sự chuyển dịch | ||||
A. | cơ cấu kinh tế. | B. | cơ cấu thành phần kinh tế | ||
C. | cơ cấu lao động. | D. | cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ. | ||
Câu 3: | Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là | ||||
A. | khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên | ||||
B. | tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực. | ||||
C. | thúc đẩy nhanh tăng trưởng của nền kinh tế. | ||||
D. | sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước. | ||||
Câu 4: | Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay? | ||||
A. | Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. | ||||
B. | Nhà nước quản lý các ngành then chốt. | ||||
C. | Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. | ||||
D. | Đáp ứng đầy đủ sự phát triển của đất nước. | ||||
Câu 5: | Với điều kiện của nước ta hiện nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế đang diễn ra theo hướng | ||||
A. | chuyển dịch từ khu vực sản xuất nông nghiệp, công nghiệp sang khu vực dịch vụ. | ||||
B. | chuyển dịch từ khu vực nông nghiệp sang khu vực công nghiệp và dịch vụ. | ||||
C. | chuyển dịch từ khu vực công nghiệp sang khu vực nông nghiệp và dịch vụ. | ||||
D. | chuyển dịch từ khu vực dịch vụ sang khu vực nông nghiệp và công nghiệp. | ||||
Câu 6: | Nhân tố chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là | ||||
A. | thị trường tiêu thụ rộng, có nhu cầu lớn. | ||||
B. | nguồn lao động đông đảo, trình độ cao. | ||||
C. | tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đa dạng. | ||||
D. | quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. | ||||
Câu 7: | Nội bộ khu vực I của nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng | ||||
A. | các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng. | ||||
B. | các ngành thủy sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng. | ||||
C. | ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thủy sản. | ||||
D. | tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hóa cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp. | ||||
Câu 8: | Khu vực I của nền kinh tế nước ta đang chuyển dịch cơ cấu theo hướng | ||||
A. | giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản. | ||||
B. | giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản. | ||||
C. | giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngư nghiệp. | ||||
D. | tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản. | ||||
Câu 9: | Cơ cấu ngành nông nghiệp (theo nghĩa hẹp) của nước ta chuyển dịch theo hướng | ||||
A. | tăng tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi. | ||||
B. | giảm tỉ trọng trồng trọt, giảm tỉ trọng chăn nuôi. | ||||
C. | giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi. | ||||
D. | tăng tỉ trọng trồng trọt, giảm tỉ trọng chăn nuôi. | ||||
Câu 10: | Tỉ trọng của khu vực I giảm liên tục và dã trở thành ngành chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP. Điều này chứng tỏ | ||||
A. | khu vực I không còn giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta. | ||||
B. | nước ta đang chuyển từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp. | ||||
C. | nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế. | ||||
D. | nước ta đã đạt trình độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa cao. | ||||
Câu 11: | Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, tỉ trọng của ngành trồng trọt giảm dần do | ||||
A. | diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp. | ||||
B. | ngành trồng trọt ít được chú trọng đầu tư. | ||||
C. | giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi tăng nhanh hơn giá trị sản xuất của ngành trồng trọt. | ||||
D. | ảnh hưởng của thiên tai và sự biến động của thị trường thế giới. | ||||
Câu 12: | Cơ cấu khu vực II của nền kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng | ||||
A. | Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác | ||||
B. | Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. | ||||
C. | Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước. | ||||
D. | Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. | ||||
Câu 13: | Ngành công nghiệp chế biến tăng tỉ trọng, ngành công nghiệp khai thác giảm tỉ trọng; về cơ cấu sản phẩm, tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình. Đây là sự chuyển dịch cơ cấu | ||||
A. | thành phần kinh tế. | B. | trong nội bộ từng ngành. | ||
C. | ngành kinh tế. | D. | lãnh thổ kinh tế. | ||
Câu 14: | Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến khu vực II (công nghiệp – xây dựng) ở nước ta có tốc độ tăng nhanh trong cơ cấu của nền kinh tế là | ||||
A. | áp dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất | ||||
B. | phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới. | ||||
C. | nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào. | ||||
D. | đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước. | ||||
Câu 15: | Ý nghĩa lớn nhất của chính sách khuyến khích phát triển nền kinh tế nhiều thành phần là | ||||
A. | tăng trưởng GDP. | ||||
B. | tăng cường đầu tư nước ngoài. | ||||
C. | góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ. | ||||
D. | mở rộng sản xuất. | ||||
Câu 16: | Quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo cơ chế thị trường, là nguyên nhân làm cho lao động nước ta | ||||
A. | chuyển dịch từ khu vực Nhà nước sang khu vực cá thể. | ||||
B. | chuyển dịch từ khu vực nông nghiệp sang khu vực dịch vụ. | ||||
C. | chuyển dịch từ khu vực Nhà nước sang khu vực ngoài Nhà nước. | ||||
D. | chuyển dịch từ khu vực sản xuất vật chất sang khu vực dịch vụ. | ||||
Câu 17: | Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay, chiếm tỉ trọng lớn nhất là thành phần kinh tế | ||||
A. | ngoài Nhà nước. | B. | Nhà nước. | ||
C. | cá thể. | D. | tập thể. | ||
Câu 18: | Trong đường lối đổi mới hiện nay, đóng vai trò chủ đạo và then chốt là thành phần kinh tế | ||||
A. | có vốn đầu tư nước ngoài. | B. | Nhà nước. | ||
C. | tập thể. | D. | cá thể hộ gia đình. | ||
Câu 19: | Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta | ||||
A. | Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa. | ||||
B. | Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu. | ||||
C. | Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. | ||||
D. | Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. | ||||
Câu 20: | Thành phần kinh tế nhà nước đang giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta vì | ||||
A. | nước ta đang thực hiện đổi mới toàn diện hệ thống kinh tế - xã hội. | ||||
B. | kinh tế nước ta là kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa. | ||||
C. | nước ta đang chuyển từ kinh tế hai thành phần sang kinh tế nhiều thành phần. | ||||
D. | kinh tế nước ta đang từng bước hội nhập vào nền kinh tế thế giới và khu vực. | ||||
Câu 21: | Biểu hiện rõ nét nhất cho vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần kinh tế Nhà nước là | ||||
A. | kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP và đang có xu hướng tăng trong giai đoạn gần đây. | ||||
B. | kinh tế Nhà nước nắm giữ hầu hết các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của đất nước. | ||||
C. | mặc dù đã giảm nhưng kinh tế Nhà nước vẫn chiếm tỉ trọng hơn 1/3 trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta. | ||||
D. | kinh tế Nhà nước quản lí các thành phần kinh tế khác. | ||||
Câu 22: | Biểu hiện nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta? | ||||
A. | Tỉ trọng kinh tế tư nhân có xu hướng giảm. | ||||
B. | Kinh tế ngoài Nhà nước có tỷ trọng lớn nhất. | ||||
C. | Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng tăng nhanh nhất. | ||||
D. | Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. | ||||
Câu 23: | Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta trong thời gian vừa qua có đặc điểm | ||||
A. | có tỉ trọng chưa cao nhưng tăng với tốc độ nhanh nhất. | ||||
B. | chiếm tỉ trọng cao nhất và tăng nhanh nhất. | ||||
C. | có tốc độ tăng nhanh nhưng có tỉ trọng thấp nhất trong các thành phần kinh tế. | ||||
D. | tỉ trọng khá cao và sự gia tăng có xu hướng chậm lại. | ||||
Câu 24: | Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay? | ||||
A. | Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. | ||||
B. | Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. | ||||
C. | Tỉ trọng khu công nghiệp và xây dựng tăng. | ||||
D. | Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. | ||||
Câu 25: | Đâu là một biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ? | ||||
A. | Khu vực I giảm tỉ trọng liên tục. | ||||
B. | Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển. | ||||
C. | Khu vực II có tốc độ phát triển nhanh nhất. | ||||
D. | Đã hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung | ||||
----- Hết -----
ĐÁP ÁN
1 | A | 6 | D | 11 | C | 16 | C | 21 | B |
2 | A | 7 | B | 12 | B | 17 | A | 22 | A |
3 | C | 8 | C | 13 | B | 18 | B | 23 | A |
4 | C | 9 | C | 14 | D | 19 | C | 24 | D |
5 | B | 10 | B | 15 | C | 20 | B | 25 | D |
TRỌNG TÂM CHINH PHỤC 10 ĐIỂM THPT QUỐC GIA 2022
ĐỊA LÍ VIỆT NAM
ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN, VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN LÃNH THỔ
BÀI 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, PHẠM VI LÃNH THỔĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN
BÀI 2: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI BÀI 3: THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN BÀI 4: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA BÀI 5: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG BÀI 6: SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN BÀI 7: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAIĐỊA LÝ DÂN CƯ
BÀI 8: ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ Ở NƯỚC TA BÀI 9: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM BÀI 10: ĐÔ THỊ HÓAĐỊA LÝ KINH TẾ
BÀI 11: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ, MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
BÀI 12: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BÀI 13: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆPMỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
BÀI 14: CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP BÀI 15: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM BÀI 16: VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆPMỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
BÀI 17: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC BÀI 18: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCHĐỊA LÝ CÁC VÙNG KINH TẾ
BÀI 19: VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ BÀI 20: VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG BÀI 21: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ BÀI 22: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ BÀI 23: VẤN ĐỀ KHÁC THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN BÀI 24: VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ BÀI 25: VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÝ VÀ CẢI TẠO TỰ NHIÊN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG BÀI 26: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH QUỐC PHÒNG Ở BIỂN ĐÔNG, CÁC ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢOCác bài viết liên quan
Các bài viết được xem nhiều nhất
5 tác phẩm trọng tâm ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn Ngữ Văn khả năng...
24621 View
Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Giáo dục công dân và gợi...
603 View
Đáp án CHÍNH THỨC đề thi tốt nghiệp THPT 2023 từ Bộ GD&ĐT (Tất cả...
562 View
Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lí và gợi ý giải...
537 View