Soạn bài TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP soạn văn 9 Tập 2 Trang 130 131 133 SGK
60 View
Mã ID: 260
Mua sách tại những trang thương mại điện tử uy tín
Soạn bài TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP soạn văn 9 Tập 2 Trang 130 131 133 SGK
A. Từ loại
I. DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ
Câu 1 (trang 130 sgk ngữ văn 9 tập 2)
- Danh từ: lần, lăng, làng - Động từ: đọc, nghĩ ngợi, phục dịch, đập - Tính từ: hay, đột ngột, sung sướng, phảiCâu 2 (trang 131 sgk ngữ văn 9 tập 2)
Nhóm a- những, các, một kết hợp với: lần,làng, ông, cái Nhóm b- hãy, đã, vừa kết hợp với: đọc, nghĩ ngợi, phục dịch, đập Nhóm c- rất, hơi, quá kết hợp với: hay, đột ngột, sung sướngCâu 3 (trang 131 sgk ngữ văn 9 tập 2)
- Danh từ có thể đứng sau: những, các, một… - Động từ có thể đứng sau: hãy, đã, vừa… - Tính từ có thể đứng sau: rất, hơi, quá…Câu 4 (trang 131 sgk ngữ văn 9 tập 2)
Bảng tổng kết về khả năng kết hợp của danh từ, động từ, tính từ:Ý nghĩa khái quát của từ loại | Khả năng kết hợp | ||
Kết hợp phía trước | Từ loại | Kết hợp phía sau | |
Chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm) | Những, các, một | Danh từ | - này, nọ, kia, ấy… Những từ biểu thị tính chất, đặc điểm |
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật | Hãy, vừa, đã | Động từ | - được, ngay… Các từ bổ sung chi tiết về thời gian, địa điểm, phương hướng, đối tượng |
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái | Rất, hơi, quá | Tính từ | Quá, lắm, cực kì… - Các từ chỉ sự so sánh, phạm vi… |
Câu 5 (trang 131 sgk ngữ văn 9 tập 2)
a, Tròn là tính từ, ở đây nó được dùng như động từ b, lí tưởng là danh từ, được dùng như tính từ c, băn khoăn là tính từ, được dùng như danh từII. CÁC TỪ LOẠI KHÁC
Số từ | Đại từ | Lượng từ | Chỉ từ | Phó từ | Quan hệ từ | Trợ từ | Tình thái từ | Thán từ |
- ba - ba - năm | - tôi - bao nhiêu - bao giờ - bấy giờ | - những | - ấy - ấy - đâu | - đã - mới - đã - đang | - ở - của -những -như | - chỉ - cả - ngay - chỉ | - hả | - trời ơi |
B. CỤM TỪM
Câu 1 (trang 133 sgk ngữ văn 9 tập 2)
a, ảnh hưởng, nhân cách, lối sống là phần trung tâm của các cụm danh từ in đậm. Các dấu hiệu là những lượng từ đứng trước: những, một. b, ngày (khởi nghĩa) dấu hiệu là những c, Tiếng (cười nói) Dấu hiệu là có thể thêm những vào trướcSoạn bài TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP soạn văn 9 Tập 2 Trang 130 131 133 SGK
Câu 2 (trang 133 sgk ngữ văn 9 tập 2)
a, Đến, chạy, ôm dấu hiệu đã, sẽ, sẽ b, Lên (cải chính) dấu hiệu là vừaCâu 3 (trang 133 sgk ngữ văn 9 tập 2)
a, Việt Nam, bình dị, Việt Nam, phương Đông, mới, hiện đại là phần trung tâm của các cụm từ in đậm. Dấu hiệu là từ rất. Các từ như phương Đông, Việt Nam là danh từ riêng được chuyển loại thành tính từ b, Êm ả có thể thêm rất vào phía trước c, Phức tạp, phong phú, sâu sắc, có thể thêm từ rất vào phía trướcĐừng Đọc!!!
Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên CAPTOC.vn bằng cách gửi về:
Email: hotro@captoc.vn
Bình luận
Tài liệu liên quan
Tài liệu được xem nhiều nhất
Bài toán tương giao giữa hai đồ thị
202 View