Soạn bài CHÍNH TẢ (NHỚ - VIẾT): TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ giải Tiếng Việt 5 tập 1 Trang 86 SGK
174 View
Mã ID: 2006
Mua sách tại những trang thương mại điện tử uy tín
Soạn bài CHÍNH TẢ (NHỚ - VIẾT): TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ giải Tiếng Việt 5 tập 1 Trang 86 SGK. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng câu hỏi có trong chương trình học của sách giáo khoa. Captoc.vn mời các bạn đón xem:
Câu 1 (trang 86 sgk Tiếng Việt lớp 5 tập 1): Nhớ - viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
Trả lời: Trên sông Đà Một đêm trăng chơi vơi Tôi đã nghe tiếng đàn ba-la-lai-ca Một cô gái Nga mái tóc màu hạt dẻ Ngón tay đan trên những sợi dây đồng. Lúc ấy Cả công trường đang say ngủ cạnh dòng sông Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ Chỉ còn tiếng đàn ngân nga Với một dòng trăng lấp loáng sông Đà. Ngày mai Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên. Chú ý: - Trình bày đúng các khổ thơ, các dòng thơ theo thơ tự do. - Chú ý viết đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài: ba-la-lai-caCâu 2 (trang 86 sgk Tiếng Việt lớp 5 tập 1): a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm dầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
M: la hét / nết na b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó. M: lan man / mang vác Trả lời: a) la: la lối, con la, la bàn… na : quả na, na ná… lẻ : lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ… nẻ : nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác… lo : lo lắng, lo nghĩ, lo sợ… no: ăn no, no nê… lở: đất lở, lở loét, lở mồm… nở: hoa nở, nở mặt… b) man: miên man, khai man… mang: mang vác, con mang… vần : vần thơ, đánh vần… vầng : vầng trán, vầng trăng… buôn : buôn bán, buôn làng… buông : buông màn, buông xuôi… vươn : vươn lên, vươn người… vương : vương vấn, vương tơ…Câu 3 (trang 87 sgk Tiếng Việt lớp 5 tập 1): Thi tìm nhanh :
a) Các từ láy âm đầu l. M : long lanh b) Các từ láy vần có âm cuối ng. M: lóng ngóng Trả lời: a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp… b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…Đừng Đọc!!!
Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên CAPTOC.vn bằng cách gửi về:
Email: hotro@captoc.vn
Bình luận
Tài liệu liên quan
Tài liệu được xem nhiều nhất
Phân dạng bài tập con lắc đơn
340 View
Phương pháp giải toán Con lắc đơn
312 View