Lời giải UNIT 3: MY FRIENDS soạn Tiếng Anh 6 Trang 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Global Success – KẾT NỐI TRI THỨC

Mã ID: 2679

Mua sách tại những trang thương mại điện tử uy tín

Cùng Captoc.vn tìm hiểu tài liệu Lời giải UNIT 3: MY FRIENDS soạn Tiếng Anh 6 Trang 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Global Success – KẾT NỐI TRI THỨC. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng câu hỏi có trong chương trình học của sách giáo khoa. Captoc.vn mời các bạn đón xem:

TỪ VỰNG

Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
active adj /ˈæk.tɪv/ hăng hái, năng động
appearance n /əˈpɪə.rəns/ bề ngoài, ngoại hình
careful adj /ˈkeə.fəl/ cẩn thận
caring adj /ˈkeə.rɪŋ/ chu đáo, biết quan tâm
cheek n /tʃiːk/
clever adj /ˈklev.ər/ lanh lợi, thông minh
confident adj /ˈkɒn.fɪ.dənt/ tự tin
creative adj /kriˈeɪ.tɪv/ sáng tạo
friendly adj /ˈfrend.li/ thân thiện
funny adj /ˈfʌn.i/ ngộ nghĩnh, khôi hài
hard-working adj /ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/ chăm chỉ
kind adj /kaɪnd/ tốt bụng
loving adj /ˈlʌv.ɪŋ/ giàu tình yêu thương
personality n /ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/ tính cách
shoulder n /ˈʃəʊl.dər/ vai
shy adj /ʃaɪ/ xấu hổ
slim adj /slɪm/ mảnh khảnh, thanh mảnh

A surprise guest

1. Listen and read (Nghe và đọc) Bài nghe: [playlist ids="27579"] Hướng dẫn dịch: Phong: Ý kiến hay đấy Nam à. Tớ yêu việc đi dã ngoại. Nam: Đưa cho tớ chút bánh quy với. Phong: Chắc chắn rồi. Của cậu đây. Nam: Cảm ơn nhé. Cậu đang đọc cái gì đấy Phong? Phong: 4Teen. Đó là tạp chí ưa thích của tớ. Nam: Ồ nhìn kìa, đó là Mai. Và cô ấy đang ở cùng với ai đó. Phong: Ừ, ai đấy nhỉ? Bạn ấy đéo kính và có tóc đen dài.  Nam: Tớ không biết. Bọn họ đang đi qua kìa. Mai: Xin chào. Đây là bạn của tớ, tên là Châu. Phong &Nam: Chào Châu nhé. Rất vui được gặp cậu. Châu: Tớ cũng rất vui được gặp các cậu. Nam: Cậu muốn ngồi xuống không? Bọn tớ có nhiều đồ ăn lắm. Mai: Ôi xin lỗi nhé, bọn tớ không thể. Bọn tớ đang đi đến hiệu sách. Châu: Tạm biệt nhé. Phong & Nam: Tạm biệt. 2. Fill the blanks with the words from the conversation. (Hoàn thành chỗ trống với các từ có trong đoạn hội thoại) Đáp án:
1. picnic 2. favourite magazine 3. Mai, Chau
4. glasses; long black hair 5. are going to
1. Phong and Nam are having a picnic. 2. 4Teen is Phong’s favourite magazine. 3. Phong and Nam see Mai and Chau. 4. Chau has glasses and long black hair. 5. Mai and Chau are going to the bookshop. Hướng dẫn dịch: 1. Phong và Nam đang đi dã ngoại 2. 4Teen là tạp chí yêu thích của Phong. 3. Phong và Nam gặp Mai và Châu. 4. Châu có kính và mái tóc đen dài. 5. Mai và Châu đang đi đến hiệu sách. 3. Label the body parts with the words in the box. (Viết tên bộ phận cơ thể vào trong bảng)
1. eye 2. nose 3. shoulder 4. hand 5. leg
6. foot 7. arm 8. mouth 9. cheek 10. hair
4. Work in groups. Complete the word webs. (Làm việc theo nhóm. Hoàn thành bảng từ) Hướng dẫn giải: Long/short: legs, arms, hair, etc. Big/small: head, hands, ears, feet, eyes, nose, etc. Hair: black, straight, fair, curly, wavy, long, short, etc. 5. GAME Guessing (TRÒ CHƠI Đoán) Work in group. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is. (Làm việc theo nhóm. Lần lượt miêu tả một bạn trong lớp. Nhóm khác sẽ đoán xem bạn đó là ai) Example: A: She has long hair and big eyes. B: Is that Lan? A: That’s right. Dịch: A: Cô ấy có tóc dài và mắt to. B: Đó là Lan phải không? A: Đúng vậy.

VOCABULARY

1. Match the adjectives to the pictures. (Nối các tính từ với bức tranh) 1. Hard-working (chăm chỉ) 2. confident (tự tin) 3. funny (buồn cười) 4. caring (quan tâm, chăm sóc) 5. active (nhanh nhẹn) Đáp án:
1.c 2.e 3.d 4.a 5.b
2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. Pay attention to the highlighted words/ phrases. (Dùng những tính từ sau để hoàn thành câu. Chú yế đến phần được làm nổi bật) Đáp án
1. creative  2. kind 3. friendly  4. careful  5. clever
1. Mina is very creative. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas. 2. Nam is kind. He like helping his friends. 3. Minh Duc is friendly. He likes meeting new people. 4. Kim is very careful. She pays attention to what she’s doing. 5. Mai is clever. She learns things quickly and easily. Hướng dẫn dịch: 1. Mina rất sáng tạo. Cô ấy thích sẽ tranh. Cô ấy luôn có nhiều ý tưởng mới. 2. Nam thì tốt bụng. Bạn ấy thích giúp đỡ bạn bè. 3. Minh Đức thì thân thiện. Bạn ấy thích gặp gỡ nhiều người mới. 4. Kim rất cẩn thận. Cô ấy chú tâm đến những gì cô ấy làm. 5. Mai thì thông minh. Cô ấy học mọi thứ rất nhanh và dễ dàng. 3. GAME Friendship flower (TRÒ CHƠI Bông hoa tình bạn) Work in groups. Write two personality adjectives for each group member. (Làm việc theo nhóm. Viết hai tính từ chỉ tính cách miêu tả mỗi thành viên trong nhóm) Lan: careful, creative Nam: clever, active Phong: caring, confident

PRONUNCIATION

/b/ and /p/ 4. Listen and circle the words you hear. Then repeat. (Nghe và khoanh vào từ em nghe thấy, sau đó nhắc lại.) Bài nghe: [audio wav="https://captoc.vn/static/team/2022/12/unit-3-a-closer-look-1-ex-1.wav"][/audio]
/b/ /p/
1. Big Pig
2. Bear Pear
3. Buy Pie
4. Robe Rope
Đáp án:  1. Pig     2. Pear     3. Buy       4. Rope 5. Listen. Then practice the chant. Notice the rhyme. (Nghe sau đó luyện hát theo giai điệu) Bài nghe: [audio wav="https://captoc.vn/static/team/2022/12/unit-3-a-closer-look-1-ex-2.wav"][/audio]

GRAMMAR

The present continuous 1. Put the verbs in brackets in the present continuous.  (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn).
1. is reading  2. are playing  3. isn’t making
4. am going  5. are they talking
1. Nam is reading a book now. 2. They are playing football at the moment. 3. My sister isn’t making a sandwich at present. 4. I am going to the supermarket at the moment. 5. Are they talking about their new friends? Hướng dẫn dịch: 1. Bây giờ Nam đang đọc sách. 2. Bây giờ họ đang chơi bóng đá. 3. Bây giờ chị tôi không đang làm bánh mì kẹp. 4. Bây giờ tôi đang đi siêu thị. 5.  Họ đang nói chuyện về những người bạn mới à? 2. Look at the pictures. Write sentences like the example. Use positive or negative present continuous verbs. (Quan sát bức tranh. Viết câu như ví dụ đã cho. Dùng thể khẳng định hoặc phủ định của thì hiện tại tiếp diễn) Đáp án: 1. Nam and Ba are not eating ice cream. 2. Lan and Trang are taking photos. 3. Ha is writing a letter. 4. Duong and Hung are not playing badminton. 5. Phong is not drawing a picture.  Hướng dẫn dịch: 1. Nam và Ba đang không ăn kem. 2. Lan và Trang đang chụp ảnh. 3. Hà đang viết thư. 4. Dương và Hùng đang không chơi cầu long. 5. Phong đang không vẽ tranh. 3. Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer. (Làm việc theo nhóm. Quan sát tranh. Hỏi và trả lời câu hỏi). Đáp án: 1. Is your friend swimming? – Yes, he is. 2. Are they listening to music? – No, they aren’t. They are having a picnic. 3. Is Mi playing the piano? – No, she isn’t. She is doing karate. 4. Are they learning English? – Yes, they are. 5. Are your friends cycling to school? No, they aren’t. They are walking to school. Hướng dẫn dịch: 1. Có phải bạn của bạn đang bơi không? Ừ, đúng vậy. 2. Có phải họ đang nghe nhạc không? Không phải. Họ đang đi dã ngoại. 3. Có phải Mi đang chơi piano không? Không phải, cô ấy đang tập karate. 4. Có phải họ đang học tiếng Anh không? Ừ, đúng vậy. 5. Có phải các bạn của bạn đạp xe đi học không? Không phải. Họ đi bộ đến trường. 4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous. (Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn). Đáp án: 1. does not / doesn’t walk; cycles 2. is he playing 3. Do your friends study 4. am /’m writing  5. is not / isn’t doing; is / ’s reading 1. My best friend doesn’t walk to school every day. Sometimes she cycles. 2. Look! What is he playing? 3. Do your friends study in the library every afternoon? 4. I’m writing an email to my friend now. 5. He isn’t doing his homework now. He is reading. Hướng dẫn dịch: 1. Bạn thân nhất của tôi không đi bộ đi học mỗi ngày. Thỉnh thoảng cô ấy đạp xe. 2. Nhìn kìa. Anh ta đang làm gì vậy? 3. Có phải các bạn của cậu học ở thư viện mỗi buổi chiều không? 4. Tôi đang viết email cho bạn của tôi bây giờ. 5. Anh ấy đang không làm bài tập về nhà bây giờ. Anh ấy đang đọc. Lời giải UNIT 3: MY FRIENDS soạn Tiếng Anh 6 Trang 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Global Success – KẾT NỐI TRI THỨC

SKILL

READING

1. Look at the advertisement above and answer the questions(Nhìn vào quảng cáo trên và trả lời câu hỏi). 1. Who is the Superb Summer Camp for? (Trại hè Superb Summer Camp dành cho ai? => It’s for kids between 10 and 15 years old. 2. What can people do at this summer camp? (Mọi người có thể làm gì ở trại hè này?) => They play sports and games, draw pictures, play music, learn life skills, go on field trips, etc. 2. Read the text and write T or F. Correct the false statements. (Đọc bài viết và chọn đâu đúng hay sai. Sửa câu sai). Đáp án: 1. F (They speak English only) 2. F (He has three) 3. F (Jimmy likes taking photos) 4. T 5. T Hướng dẫn dịch: Con chào bố mẹ, Con đang ở trại hè Superb Summer Camp. Thầy Black bảo chúng con viết thư bằng tiếng Anh. Woa,  mọi thứ ở đây đều bằng tiếng Anh hết. Con có một vài người bạn mới: Jimmy, Phong và Nhung. Họ ở trong ảnh đấy ạ. Jimmy có mái tóc hoe và mắt xanh. Bạn ấy thông minh và sáng tạo. Bạn ấy thích chụp ảnh. Phong là một cậu bạn rất cao. Bạn ấy giỏi thể thao và chơi bóng rổ rất hay. Bạn Nhung thì có mái tóc xoăn đen. Bạn ấy tốt bụng. Hôm nay bạn ấy chia sẻ bữa trưa với con. Chúng con đã rất vui. Jimmy thì đang chụp ảnh con. Phong thì đang đọc truyện tranh và Nhung thì đang chơi vi ô long. Con phải đi bây giờ đây ạ. Hãy viết cho con sớm nhé ạ. Yêu bố mẹ, Nam

SPEAKING

3. Work in groups. Read about the three students below. Is the Superb Summer Camp suitable for all of them? Why or Why not? (Làm việc theo nhóm. Đọc về ba bạn học sinh dưới đây. Liệu trại hè Superb Summer Camp có phù hợp với các bạn ấy không?) 1. Mi is 12 years old. She likes drawing and writing stories. She’s good at English. She’s creative and friendly. (Mi 12 tuổi. Bạn ấy thích vẽ và viết truyện. Bạn ấy giỏi tiếng Anh. Bạn sáng tạo và thân thiện). 2. An is 16 years old. He doesn’t know English. He’s funny and kind. ( An 16 tuổi. Bạn ấy không biết tiếng Anh. Bạn ấy hài hước và tốt bụng). 3. Vy is 14 years old. She likes playing sports. Her English isn’t very good. She’s clever, but she isn’t active. (Vi 14 tuổi. Bạn ấy thích chơi thể thao. Tiếng Anh của bạn ấy không tốt lắm. Bạn ấy thông minh nhưng không năng động). Đáp án: 1. The camp is suitable for her because it suits her age and she can use English. She can also develop her creativity at the camp. (Trại hè phù hợp với cô ấy vì nó phù hợp với tuổi và cô ấy có thể sử dụng tiếng Anh. Cô ấy còn có thể phát triển sự sáng tạo của mình trong trại hè). 2. The camp does not seem to suit An. He may be too old for the camp and he can’t speak English. (Trại hè có vẻ không phù hợp với An. Anh ấy quá tuổi để tham gia trại hè và anh ấy không thể nói tiếng Anh). 3. The camp suits Vy. It suits her age and it can help her improve her English. (Trại hè phù hợp với Vy. Nó phù hợp với lứa tuổi và có thể giúp bạn ấy cải thiện tiếng Anh) 4. Think about yourself. Do you want to go this kind of camp? Why or Why not? (NGhĩ về bản thân mình. Em có muốn tham gia trại hè như vậy không? Tại sao?) Ex : I want to go to this camp because I can speak English there.

LISTENING

1. What are the students doing in each picture? (Các bạn học sinh trong bức tranh đang làm gì?) Đáp án: a. They are talking. b. They are playing football. c. They are walking. 2. Listen to Mi and Minh talking about their best friends. Look at the picture below and say which one is Lan and which one is Chi. (Nghe Mi và Minh nói về bạn thân của họ. Quan sát bức tranh và xem ai là Lan ai là Chi). Bài nghe: [audio wav="https://captoc.vn/static/team/2022/12/unit-3-skills-2-ex-1.wav"][/audio] Lan is the girl wearing a red and white jacket and a red cap. Chi is the girl wearing a white T-shirt and a blue skirt. (Lan là cô gái mặc áo khoác đỏ trắng và đội một chiếc mũ phớt màu đỏ. Chi là cô gái mặc áo phông trắng và chân váy xanh da trời). 3. Listen to the talk again. Fill each blank with a word / number you hear. Bài nghe: [audio wav="https://captoc.vn/static/team/2022/12/unit-3-skills-2-ex-2.wav"][/audio] Đáp án:
1. 6A 2. black; mouth 3. friendly 4. big 5. kind
1. Mi and Lan are studying in class 6A. 2. Lan has short black hair and a small mouth. 3. Lan is active and friendly. 4. Chi’s hair is long and black, and her nose is big. 5. Chi is kind to Minh Hướng dẫn dịch:  1. Mi and Lan đang học ở lớp 6A. 2. Lan có mái tóc đen ngắn và cái miệng nhỏ. 3. Lan năng động và than thiện. 4. Tóc Chi dài và đen, mũi cô ấy thì to. 5. Chi tốt với Minh. Nội dung bài nghe: Mi: My best friend is Lan. She studies with me in class 6A. She’s tall and slim. She has short black hair and a small mouth. She’s very active and friendly. She likes playing sports and has many friends. Look, she’s playing football over there! Minh: Chi is my best friend. We’re in class 6B. She’s short with long hair and a big nose. I like her because she’s kind to me. She helps me with my English. She’s also hard-working. She always does her homework before class. Look, she’s going to the library. Hướng dẫn dịch: Mi: Bạn thân nhất của tôi là Lan. Bạn ấy học với tôi ở lớp 6A. Bạn ấy cao và gầy. Bạn có mái tóc đen ngắn và cái miệng nhỏ. Lan năng động và than thiện. Bạn ấy thích chơi thể thao và có nhiều bạn. Nhìn kìa, bạn ấy đang chơi bóng đá ở bên kia. Minh: Chi là bạn thân của tôi. Chúng tôi học lớp 6B. Bạn ấy thấp, có mái tóc đen dài và một chiếc mũi to. Tôi thích bạn ấy vì bạn ấy rất tốt với tôi. Chi giúp tôi môn tiếng Anh. Bạn ấy còn chăm chỉ nữa. Bạn ấy luôn hoàn thành bài tập về nhà trước khi đến lớp. Nhìn kìa, bạn ấy đang đi đến thư viện.

WRITING 

4. Work in pairs. Ask and answer about your best friend. Use these notes to help you. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về bạn thân của bạn). 1. What’s his /her name? => His name is Truong. 2. What does he / she look like? => He is tall and slim. He has short curly brown hair, a straight nose and big blue eyes. 3. What’s he / she like? => He’s smart and confident  4. Why do you like him/her? => I like him because he always help me in Maths lesson.

LOOKING BACK

VOCABULARY

1. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng) Đáp án:
1.B 2.A 3.C 4.A 5.C
1. Nick is very funny. He makes everyone laugh! 2. My sister always does her homework before class. She’s very hard-working. 3. Mi is kind. She helps me with my homework. 4. He is a caring person. He cares about everybody. 5. My best friend is very active. She likes doing activities. Hướng dẫn dịch: 1. Nick rất là hài hước. Anh ấy làm mọi người cười. 2. Chị gái tôi luôn làm bài tập về nhà trước khi lên lớp. Chị ấy rất chăm chỉ. 3. Mi thì tốt bụng. Bạn ấy giúp tôi làm bài tập về nhà. 4. Anh ấy là một người chu đáo. Anh ấy chăm sóc mọi người. 5. Bạn thân nhất của tôi rất năng động. Bạn ấy thích tham gia các hoạt động. 2. Answer questions about your classmates. (Trả lời câu hỏi về các bạn trong lớp) 1. Who has long hair in your class? (Trong lớp ai có tóc dài) => Lan has long hair in my class. 2. Who has a small nose? (Ai có mũi nhỏ?) => Trung has a small nose. (Trung có mũi nhỏ) 3. Who has a round face ? (Ai có khuôn mặt tròn?) => Minh has a round face. 4. Does the classmate next to you have long hair? (Bạn ngồi cạnh em có tóc dài không?) => No, he doesn’t. 5. Does the classmate next to you have big eyes? (Bạn ngồi cạnh em có mắt to không?) => Yes, she does.

GRAMMAR

3. Put the verbs in brackets in the present continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn) Đáp án:
1. are running 2. are talking  3. aren’t talking
4. are drawing  5. isn’t teaching 
This is my class during break time. Some boys (1) are running around the class. Mi and Mai (2) are talking. Nam and Phong (3) aren’t talking. They are (4) drawing something. My teacher (5) isn’t teaching in the classroom too. She isn’t reading a book. Hướng dẫn dịch: Đây là lớp tôi khi đến giờ ra chơi. Vài bạn nam chạy xung quanh lớp học. Mi và Mai thì đang nói chuyện. Nam và Phong không đang nói chuyện. Các bạn ấy đang vẽ  cái gì đó. Cô giáo cũng ở trong lớp. Cô không dạy. Cô đang đọc sách. 4. Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn) Đáp án: 1. are you doing; am writing  2. cycles; don’t cycle; walk  3. is he doing; is reading 1.A. What are you doing?    B. I am writing an email to my friend. 2.A. Mai usually cycles to school.    B. Really? I don’t cycle. I walk every day. 3.A. Where is Phong? Is he doing his homework?    B. No, he is reading a book in the living room. Hướng dẫn dịch: 1.A. Cậu đang làm gì đấy?    B. Tớ đang viết thư điện tử cho bạn. 2.A. Mai thường đạp xe đi học.    B. Thật á? Tớ không đạp xe. Tớ đi bộ mỗi ngày. 3.A. Phong đang ở đâu? Có phải cậu ấy đang làm bài tập về nhà không?    B. Không, cậu ấy đang đọc sách ở trong phòng khách.

PROJECT

MY CLASS YEARBOOK (KỈ YẾU LỚP TÔI) Hướng dẫn dịch: Cách làm một cuốn kỉ yếu: 1. Dán tranh, ảnh của bạn ngồi cạnh em lên một trang giấy lớn. 2. Phỏng vấn bạn để tìm ra sở thích, môn học yêu thích, cuốn sách yêu thích hay cái gì mà bạn ấy thích. 3. Viết một đoạn miêu tả ngắn về bạn ấy. Miêu tả vẻ bề ngoài và tính cách. Thêm một số thông tin mà em phỏng vấn được. 4. Trang trí trang giấy. Cho cả lớp xem và nói về nó. 5. Cùng nhau làm một cuốn kỉ yếu lớp Gợi ý:       My friend name’s is Linh. She is very dynamic and humorous girl. She always tell jokes ,... She likes studying Math subject because She is very smart. And Mrs Hoa - teacher at English subject is her favorite teacher . She prefers watching horror movies to comedy. And Harry Porter is the movie that She likes best , She always tells me about the scence and content in this film …. She hates waiting and lying , and she loves dancing very much… Hướng dẫn dịch:       Bạn mình tên là Linh, cô ấy rất năng động và có khiếu hài hước. Cô ấy luôn luôn kể chuyện phiếm,.. Cô ấy thích học Toán có lẽ vì cô ấy thông minh , Cô Hoa - cô giáo dạy tiếng anh là người mà cô ấy quý nhất . Cô ấy thích xem phim kinh dị hơn là hài kịch , hơn nữa Harry Porter là bộ phim mà cô ấy thích nhất , cô ấy luôn luôn nói với tôi về cảnh và nội dung trong phim. Cô ấy ghét phải chờ đợi và cô ấy thích nhảy.

Đừng Đọc!!!

Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên CAPTOC.vn bằng cách gửi về:

Email: hotro@captoc.vn

Bình luận

Tài liệu liên quan

200 câu trắc nghiệm vận dụng cao nguyên hàm tích phân và ứng dụng
Chuyên đề số phức luyện thi THPT Quốc gia có lời giải

Chuyên đề số phức luyện thi THPT Quốc gia có lời giải

281 View

Bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện có đáp án và lời giải chi tiết
Chuyên Đề Cực Trị Trong Không Gian Oxyz Mức Vận Dụng Giải Chi Tiết
Bài tập trắc nghiệm ứng dụng của thể tích có đáp án

Bài tập trắc nghiệm ứng dụng của thể tích có đáp án

252 View

275 câu trắc nghiệm tích phân chống máy tính

275 câu trắc nghiệm tích phân chống máy tính

365 View

Chuyên Đề Tích Phân Hàm Ẩn Hàm Hợp Mức Vận Dụng Giải Chi Tiết
Đề Thi Cuối HK2 Toán 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023 Có Đáp Án
70 Câu Trắc Nghiệm Hệ Tọa Độ Trong Không Gian Có Đáp Án
Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm tích phân và ứng dụng

Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm tích phân và ứng dụng

196 View

Bài tập trắc nghiệm nhận dạng đồ thị hàm số

Bài tập trắc nghiệm nhận dạng đồ thị hàm số

352 View

40 câu trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số dạng cơ bản

Tài liệu được xem nhiều nhất

Đề khảo sát Toán vào 10 năm 2023 – 2024 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Toán từ các Sở giáo dục mới nhất
Đề minh họa học kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Triệu Phong – Quảng Trị
Đề thi HK1 Sinh Học 12 NH 2023 - 2024 có đáp án - Đề 3

Đề thi HK1 Sinh Học 12 NH 2023 - 2024 có đáp án - Đề 3

366 View

Chủ đề GTLN và GTNN của hàm số ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
Các lỗi sai về Động từ-Verb trong Tiếng Anh và cách khắc phục
Đề minh họa cuối kỳ 2 Toán 11 Cánh Diều năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu
Hệ thống bài tập trắc nghiệm đường thẳng và đường tròn
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Ngữ văn 12 năm học 2023-2024
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Lịch Sử theo đề minh họa 2024 - Đề 9
Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2023-2024 trường THCS An Thủy-Quảng Bình
Đề giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Trần Cao Vân – TT Huế