Lời giải BÀI 2: BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN giải toán 7 Tập 1 Trang 96 97 98 99 SGK Chân trời sáng tạo

Mã ID: 2993

Mua sách tại những trang thương mại điện tử uy tín

Cùng Captoc.vn tìm hiểu tài liệu Lời giải BÀI 2: BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN giải toán 7 Tập 1 Trang 96 97 98 99 SGK Chân trời sáng tạo

Hoạt động khởi động

Khởi động trang 96 Toán lớp 7 Tập 1:

Trong các loại biểu đồ (biểu đồ tranh, biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn), loại biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn bảng số liệu thống kê bên dưới? .... Trong các loại biểu đồ (biểu đồ tranh, biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn) Lời giải: Để trả lời câu hỏi này, ta cùng tìm hiểu mục I trang 96.

1. Ôn tập về biểu đồ hình quạt tròn

Khám phá 1 trang 96 Toán lớp 7 Tập 1:

Biểu đồ bên cho ta biết các thông tin gì? Biểu đồ bên cho ta biết các thông tin gì Lời giải: Biểu đồ trên cho ta biết tỉ lệ phần trăm của mỗi chất trong đất tốt cho cây trồng như sau: - Không khí chiếm 30%. - Nước chiếm 30%. - Chất khoáng chiếm 35%. - Chất mùn chiếm 5%.

Thực hành 1 trang 97 Toán lớp 7 Tập 1:

Hãy đọc các thông tin từ biểu đồ bên và lập bảng thống kê tương ứng. .... Hãy đọc các thông tin từ biểu đồ bên và lập bảng thống kê tương ứng Lời giải: Biểu đồ trên cho biết tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao là: - Cầu lông chiếm 15%. - Đá cầu chiếm 25%. - Bóng đá chiếm 30%. - Bóng bàn chiếm 10%. - Bơi lội chiếm 20%. Ta có bảng thống kê:
Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của khối 7
Thành phần Cầu lông Đá cầu Bóng đá Bóng bàn Bơi lội
Tỉ lệ 15% 25% 30% 10% 20%

2. Biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn

Khám phá 2 trang 97 Toán lớp 7 Tập 1:

Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học lực học kì 1 của học sinh khối 7 trường Kim Đồng: .... Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học lực học kì 1 của học sinh Em hãy tính tỉ lệ phần trăm học sinh các loại và so sánh kết quả tính được với giá trị tương ứng ghi trên biểu đồ trong hình bên. Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học lực học kì 1 của học sinh

Thực hành 2 trang 98 Toán lớp 7 Tập 1:

Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 1 Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 1 Biểu đồ 1 Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 1 Lời giải: Tổng chi phí của các khoản chi tiêu trong một tháng của gia đình A là: 4 000 000 + 2 500 000 + 1 500 000 + 2 000 000 = 10 000 000 (đồng).

Vận dụng 1 trang 99 Toán lớp 7 Tập 1:

Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 2. .... Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 2 Biểu đồ 2 Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 2

3. Phân tích dữ liệu trên biểu đồ hình quạt tròn

Thực hành 3 trang 100 Toán lớp 7 Tập 1:

Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau: .... Hãy phân tích dữ liệu Thực hành 3 trang 100 Toán lớp 7 Tập 1 Lời giải: Phân tích biểu đồ trên ta nhận thấy: - Biểu đồ biểu diễn các thông tin về loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7A. - Có 5 loại nước uống được học sinh chọn: nước chanh, nước cam, nước suối, trà sữa, sinh tố. - Trà sữa có tỉ lệ cao nhất. - Nước cam và nước chanh được học sinh yêu thích tương đương nhau và có tỉ lệ thấp nhất.

Vận dụng 2 trang 100 Toán lớp 7 Tập 1:

Dựa theo sự phân tích biểu đồ trên, trong buổi liên hoan cuối năm, lớp 7A nên mua những loại nước uống gì? Loại nào nên mua nhiều nhất? Lời giải: Dựa theo sự phân tích biểu đồ trên, trong buổi liên hoan cuối năm, lớp 7A nên mua những loại nước uống là: nước chanh, nước cam, nước suối, trà sữa, sinh tố. Trà sữa nên mua nhiều nhất.

Bài tập

Bài 1 trang 100 Toán lớp 7 Tập 1:

Sử dụng các thông tin từ biểu đồ sau để trả lời các câu hỏi. a) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? b) Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn? .... c) Tỉ lệ phần trăm của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu? Sử dụng các thông tin từ biểu đồ sau để trả lời các câu hỏi Lời giải: a) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về tỉ lệ phần trăm loại trái cây yêu thích của học sinh lớp 7A. b) Có 4 đối tượng được biểu diễn là: chuối; xoài; cóc; ổi. c) Tỉ lệ phần trăm của mỗi đối tượng so với toàn thể là: - Chuối chiếm 25%. - Xoài chiếm 35%. - Cóc chiếm 20%. - Ổi chiếm 20%.

Bài 2 trang 101 Toán lớp 7 Tập 1:

Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 3. Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 3 Biểu đồ 3: Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 3 Lời giải: Biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 3 như sau: Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 3

Bài 3 trang 101 Toán lớp 7 Tập 1:

Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau: Hãy phân tích dữ liệu Bài 3 trang 101 Toán lớp 7 Tập 1 Lời giải: Phân tích biểu đồ trên ta nhận thấy: - Biểu đồ biểu diễn các thông tin về tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực học sinh lớp 7A. - Có 4 loại học lực được xếp: tốt, khá, đạt, chưa đạt. - Học sinh xếp loại khá có tỉ lệ cao nhất. - Học sinh xếp loại đạt và chưa đạt có tỉ lệ tương đương nhau và có tỉ lệ thấp nhất.

Lời giải BÀI 2: BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN giải toán 7 Tập 1 Trang 96 97 98 99 SGK Chân trời sáng tạo

Đừng Đọc!!!

Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên CAPTOC.vn bằng cách gửi về:

Email: hotro@captoc.vn

Bình luận

Tài liệu liên quan

Tài liệu được xem nhiều nhất

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Toán 12 HK2 năm 2024

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Toán 12 HK2 năm 2024

256 View

Đề thi HK1 Sinh 12 năm học 2023-2024 có đáp án

Đề thi HK1 Sinh 12 năm học 2023-2024 có đáp án

383 View

Đề thi thử HK2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Cam Lộ – Quảng Trị
Đề giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Trần Cao Vân – TT Huế
Đề khảo sát Toán (chuyên) vào 10 năm 2023 – 2024 trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa
Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Nam Định
Chuyên Đề Cực Trị Trong Không Gian Oxyz Mức Vận Dụng Giải Chi Tiết
Đề học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Cao Thắng – TT Huế
Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Du – TP HCM
Đề ôn tập thi TN THPT Tiếng Anh 2024 có đáp án (Đề 15)

Đề ôn tập thi TN THPT Tiếng Anh 2024 có đáp án (Đề 15)

700 View

Đề cuối học kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức – TP HCM