Lời giải BÀI 15: QUY TẮC DẤU NGOẶC soạn Toán 6 Trang 67 68 Kết nối tri thức với cuộc sống

Mã ID: 2741

Mua sách tại những trang thương mại điện tử uy tín

Cùng Captoc.vn tìm hiểu tài liệu Lời giải BÀI 15: QUY TẮC DẤU NGOẶC soạn Toán 6 Trang 67 68 Kết nối tri thức với cuộc sống

Trả lời câu hỏi giữa bài

Lời giải BÀI 15: QUY TẮC DẤU NGOẶC soạn Toán 6 Trang 67 68 Kết nối tri thức với cuộc sống

Câu hỏi trang 67 Toán lớp 6 Tập 1:

Viết tổng sau dưới dạng không có dấu ngoặc rồi tính giá trị của nó: (-23) – 15 – (-23) + 5 + (-10). Lời giải: (-23) – 15 – (-23) + 5 + (-10)  = - 23 – 15 + 23 + 5 – 10 = (-23 + 23) + (-15 + 5 - 10) = 0 + ( -10 - 10 ) = 0 + ( -20) = 0 – 20 = -20.

Hoạt động 1 trang 67 Toán lớp 6 Tập 1: 

Tính và so sánh kết quả của: a) 4 + (12 – 15) và 4 + 12 – 15; b) 4 – (12 – 15) và 4 – 12 + 15. Lời giải: a) Ta có:  4 + (12 - 15) = 4 + (- 3) = 4 – 3 = 1                  4 + 12 - 15 = 16 - 15 = 1 Vì 1 = 1 nên 4 + (12 - 15) = 4 + 12 - 15 Vậy 4 + (12 - 15) = 4 + 12 - 15. b)  Ta có: 4 - (12 - 15) = 4 – [- (15 – 12)] = 4 – (- 3) = 4 + 3 = 7                  4 - 12 + 15 = - (12 – 4) + 15 = (- 8) + 15 = 15 – 8 = 7 Vì 7 = 7 nên 4 – (12 – 15) = 4 – 12 + 15.

Hoạt động 2 trang 67 Toán lớp 6 Tập 1: 

Hãy nhận xét về sự thay đổi dấu của các số hạng trong dấu ngoặc trước và sau khi bỏ dấu ngoặc. Lời giải: Nhận xét: +) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " + " đằng trước, dấu của các số hạng trong dấu ngoặc trước và sau khi bỏ dấu ngoặc được giữ nguyên. +) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " - " đằng trước, dấu của các số hạng trong dấu ngoặc trước và sau khi bỏ dấu ngoặc thay đổi: dấu " + " đổi thành " - " và dấu " - " đổi thành " + ".

Luyện tập 1 trang 68 Toán lớp 6 Tập 1:

Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau: a) (-385 + 210) + (385 - 217);  b) (72 - 1 956) - (-1 956 + 28). Lời giải: a) (-385 + 210) + (385 - 217)  = - 385 + 210 + 385 - 217 (bỏ ngoặc tròn) = (- 385 + 385) – (217 – 210)  = 0 – 7  = - 7 b) (72 - 1 956) - (-1 956 + 28) = 72 - 1 956 + 1 956 - 28  (bỏ ngoặc tròn) = (1 956 – 1 956) + (72 – 28) = 0 + 44 = 44

Luyện tập 2 trang 68 Toán lớp 6 Tập 1:

Tính một cách hợp lí: a) 12 + 13 + 14 – 15 – 16 – 17; b) (35 – 17) – (25 - 7 + 22). Lời giải: a) 12 + 13 + 14 - 15 - 16 - 17  = (12 - 15) + (13 - 16) + (14 - 17)  = (-3) + (-3) + (-3)  = - (3 + 3 + 3) = - 9 b) (35 - 17) - (25 - 7 + 22)  = 35 - 17 -25 + 7 - 22  = (35 - 25) - (17 - 7) – 22  = 10 - 10 – 22  = 0 – 22 = - 22.

Thử thách nhỏ trang 68 Toán lớp 6 Tập 1:

Cho bảng 3 x 3 vuông như Hình 3. 17. a) Biết rằng tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 0. Tính tổng các số trong bảng đó. b) Hãy thay các chữ cái trong bảng bởi số thích hợp sao cho tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 0 Lời giải: a) Vì tổng các số trong mỗi hàng bằng 0 nên:  a + (-2) + (-1) = 0 hay a – 2 - 1 = 0 (1)  (-4) + b + c = 0 (2) d + e + g = 0 (3) Cộng vế với vế của (1), (2) và (3) ta được: a + (– 2) + (– 1) + (-4) + b + c + d + e + g = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy tổng tất cả các số trong bảng đó bằng 0.  b) Vì a – 2 - 1 = 0 (theo (1)) nên a – 3 = 0 hay a = 3 Vì tổng các số trong hàng dọc bằng 0 nên a + (-4) + d = 0 (4) Thay a = 3 vào (4) ta được:  3 + (-4) + d = 0 3 – 4 + d = 0 -1 + d = 0 d = 0 + 1 d = 1 Vì tổng các số trong đường chéo bằng 0 nên d + b + (-1) = 0 (5) Thay d = 1 vào (5) ta được:   1 + b + (-1) = 0 b = 0 Vì tổng các số trong hàng ngang bằng 0 nên (-4) + b + c = 0(6) Thay b = 0 vào (6) ta được:  (-4) + 0 + c = 0 c – 4 = 0 c = 0 + 4 c = 4    Vì tổng các số trong đường chéo bằng 0 nên a + b + g = 0 (7) Thay a = 3, b = 0 vào (7) ta được:  3 + 0 + g = 0 g + 3 = 0 g = 0 – 3 = -3 Vì tổng các số trong hàng dọc bằng 0 nên -2 + b + e = 0 (8) Thay b = 0 vào 8 ta được:  -2 + 0 + e = 0 e – 2 = 0 e = 0 + 2 = 2 Vậy a = 3; b = 0; c = 4; d = 1; e = 2; g = -3.

Bài tập

Bài 3.19 trang 68 Toán lớp 6 Tập 1:

Bỏ dấu ngoặc và tính các tổng sau: a) - 321 + (-29) - 142 - (-72) b) 214 - (-36) + (-305). Lời giải: a) - 321 + (-29) - 142 - (-72)  = - 321 - 29 - 142 + 72 = - (321 + 29) – (142 – 72) = - 350 – 70 = - (350 + 70)  = - 420 b) 214 - (-36) + (-305)  = 214 + 36 – 305 = 250 – 305 = - (305 – 250)  = -55.

Bài 3.20 trang 68 Toán lớp 6 Tập 1:

Tính một cách hợp lí: a) 21 - 22 + 23 - 24;  b) 125 - (115 - 99). Lời giải: a) 21 - 22 + 23 - 24  = (21 - 22) + (23 - 24)  = (-1) + (-1) = - (1 + 1)   = -2. b) 125 - (115 - 99)  = 125 - 115 + 99  = (125 - 115) + 99  = 10 + 99  = 109.

Bài 3.21 trang 68 Toán lớp 6 Tập 1:

Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) (56 - 27) - (11 + 28 - 16);  b) 28 + (19 - 28) - (32 - 57). Lời giải: a) (56 - 27) - (11 + 28 - 16)  = 56 - 27 - 11 - 28 + 16  = (56 + 16) – (27 + 11 + 28) = 72 – (38 + 28) = 72 – 66 = 6 b) 28 + (19 - 28) - (32 - 57)  = 28 + 19 – 28 – 32 + 57 = (28 – 28) + (19 + 57) – 32 = 0 + 76 – 32 = 76 - 32 = 44

Bài 3.22 trang 68 Toán lớp 6 Tập 1:

Tính một cách hợp lí: a) 232 - (581 + 132 - 331);  b) [12 + (-57)] - [- 57 - (-12)].  Lời giải: a) 232 - (581 + 132 - 331)  = 232 - 581 - 132 + 331  = (232 - 132) - (581 - 331)  = 100 - 250  = - (250 – 100)  = - 150 b) [12 + (-57)] - [- 57 - (-12)]  = (12 – 57) – (- 57 + 12) = 12 - 57 + 57 - 12  = (12 – 12) + (57 – 57) = 0 + 0  = 0

Bài 3.23 trang 68 Toán lớp 6 Tập 1:

Tính giá trị của các biểu thức sau: a) (23 + x) - (56 - x)  với x = 7; b) 25 - x - (29 + y - 8) với x = 13, y = 11. Lời giải: a) Với x = 7 (23 + x) - (56 - x) = (23 + 7) - (56 - 7) = 30 – 49 = - (49 – 30) = - 19 b)  Với x = 13, y = 11 25 - x - (29 + y - 8) = 25 - 13 - (29 + 11 - 8) = 25 – 13 – 29 – 11 + 8  = (25 + 8) – (29 + 11 + 13) = 33 – (40 + 13) = 33 – 53 = - (53 – 33) = -20 Lời giải BÀI 15: QUY TẮC DẤU NGOẶC soạn Toán 6 Trang 67 68 Kết nối tri thức với cuộc sống

Đừng Đọc!!!

Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên CAPTOC.vn bằng cách gửi về:

Email: hotro@captoc.vn

Bình luận

Tài liệu liên quan

Tài liệu được xem nhiều nhất

Đề thi HK2 môn Địa 12 năm học 2023-2024 có đáp án - Đề 1
Đề minh họa cuối kỳ 2 Toán 11 Cánh Diều năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu
Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội
Chuyên đề min max của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
Đề kiểm tra giữa HK2 Tiếng Anh 12 năm 2023-2024 có đáp án - Đề 4
Đề chọn đội tuyển HSG Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên Bến Tre
Đề học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 10 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thái Nguyên
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán đợt 3 liên trường THPT – Nghệ An
Đề cương ôn thi Ngữ Văn 12 HK2 năm học 2023-2024

Đề cương ôn thi Ngữ Văn 12 HK2 năm học 2023-2024

536 View

Tuyển tập 55 đề ôn thi TN THPT môn Toán các sở và trường chuyên năm 2023
Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán

Đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán

458 View

Đề khảo sát Toán vào 10 năm 2023 lần 3 phòng GD&ĐT Giao Thuỷ – Nam Định